De thi HSG Tviet lop 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Hưng |
Ngày 11/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: de thi HSG Tviet lop 1 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS ĐỒNG QUẾ
Duy
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 2; NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Toán
Thời gian thi 70 phút (Không kể thời gian chép đề)
Họ và tên: ……………………………………………….… Lớp: ………………………...
Bài 1 (4 điểm): Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
2 ... 4 5 ...4 ...3
+ 3 6 - ...7 - 2 ... - 5 ...
...5 1 ... 5 9 27
Bài 2 (3 điểm) : Tính nhanh
a/ 33 + 13 + 37 + 47 b/ 37 – 5 + 35 – 7
………………………….. …………………………..
………………………….. …………………………..
…………………………. ………………………….
…………………………. ………………………….
Bài 3 (3 điểm) : Tìm X , Y
a/ Y + 56 = 56 – Y b/ X + 32 = 18 + 45
………………………….. …………………………..
………………………….. …………………………..
…………………………. ………………………….
…………………………. ………………………….
Bài 4 (3 điểm) :
a/ Viết các số có ba chữ số mà chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b/ Cho các chữ số 5, 7, 9. Hãy viết tất cả các số có 2 chữ số ( các chữ số khác nhau).
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5 (4 điểm) :
Thùng thứ nhất đựng 32 lít nước, thùng thứ nhất đựng nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít nước. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít nước?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6 (3 điểm) :
Hãy ghi tên các điểm trong hình vẽ bên.
Có … hình tam giác là: ………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
c. Có ……. Hình chữ nhật là:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ĐỒNG QUẾ
Nguyễn Duy Hưng
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 2; NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Tiếng Việt
Thời gian 70 phút (Không kể thời gian chép đề)
Họ và tên: ……………………………………………….… Lớp: ………………………...
Câu 1 (4 điểm):
a/ Hoàn thiện các dòng sau bằng cách thêm các từ trái nghĩa.
Lá .......... đùm lá ..............
Đoàn kết là ......................... chia rẽ là ........................
b/ Xác định mẫu câu “Ai – là gì” bằng cách khoanh vào chữ đặt trước câu đó:
A. Con cóc là cậu ông trời.
B. Thế là trong lớp chỉ còn Lan phải viết bút chì.
C. Con trâu là đầu cơ nghiệp của nhà nông.
D. Chả là hôm qua, bạn ấy bị ốm.
Câu 2 ( 4 điểm ):
a/ Tìm 6 từ chỉ hoạt động.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b/ Đặt 2 câu trong đó có từ chỉ hoạt động vừa tìm được
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (4 điểm)
Viết hoa cho đúng các tên riêng: tỉnh thái bình, sông hồng, lê văn tám, núi ba vì
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Hãy sắp xếp các từ cho sau theo các trật tự khác nhau để có được 4 câu văn.
em ; bé ; giúp ; mẹ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: ( 8 điểm)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn về một con vật nuôi trong gia đình (hoặc một loài chim) mà em biết.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Duy
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 2; NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Toán
Thời gian thi 70 phút (Không kể thời gian chép đề)
Họ và tên: ……………………………………………….… Lớp: ………………………...
Bài 1 (4 điểm): Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
2 ... 4 5 ...4 ...3
+ 3 6 - ...7 - 2 ... - 5 ...
...5 1 ... 5 9 27
Bài 2 (3 điểm) : Tính nhanh
a/ 33 + 13 + 37 + 47 b/ 37 – 5 + 35 – 7
………………………….. …………………………..
………………………….. …………………………..
…………………………. ………………………….
…………………………. ………………………….
Bài 3 (3 điểm) : Tìm X , Y
a/ Y + 56 = 56 – Y b/ X + 32 = 18 + 45
………………………….. …………………………..
………………………….. …………………………..
…………………………. ………………………….
…………………………. ………………………….
Bài 4 (3 điểm) :
a/ Viết các số có ba chữ số mà chữ số hàng chục gấp 2 lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b/ Cho các chữ số 5, 7, 9. Hãy viết tất cả các số có 2 chữ số ( các chữ số khác nhau).
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5 (4 điểm) :
Thùng thứ nhất đựng 32 lít nước, thùng thứ nhất đựng nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít nước. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít nước?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6 (3 điểm) :
Hãy ghi tên các điểm trong hình vẽ bên.
Có … hình tam giác là: ………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
c. Có ……. Hình chữ nhật là:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ĐỒNG QUẾ
Nguyễn Duy Hưng
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 2; NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Tiếng Việt
Thời gian 70 phút (Không kể thời gian chép đề)
Họ và tên: ……………………………………………….… Lớp: ………………………...
Câu 1 (4 điểm):
a/ Hoàn thiện các dòng sau bằng cách thêm các từ trái nghĩa.
Lá .......... đùm lá ..............
Đoàn kết là ......................... chia rẽ là ........................
b/ Xác định mẫu câu “Ai – là gì” bằng cách khoanh vào chữ đặt trước câu đó:
A. Con cóc là cậu ông trời.
B. Thế là trong lớp chỉ còn Lan phải viết bút chì.
C. Con trâu là đầu cơ nghiệp của nhà nông.
D. Chả là hôm qua, bạn ấy bị ốm.
Câu 2 ( 4 điểm ):
a/ Tìm 6 từ chỉ hoạt động.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b/ Đặt 2 câu trong đó có từ chỉ hoạt động vừa tìm được
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (4 điểm)
Viết hoa cho đúng các tên riêng: tỉnh thái bình, sông hồng, lê văn tám, núi ba vì
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Hãy sắp xếp các từ cho sau theo các trật tự khác nhau để có được 4 câu văn.
em ; bé ; giúp ; mẹ
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: ( 8 điểm)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn về một con vật nuôi trong gia đình (hoặc một loài chim) mà em biết.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Hưng
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)