Đề thi HSG trường (2)

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Hoanh | Ngày 15/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG trường (2) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT ĐỨC PHỔ BÀI TẬP BỒI DƯỠNG HS GIỎI - MÔN HOÁ 9
TRƯỜNG THCS PHỔ CƯỜNG
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí hiđro. Dẫn toàn bộ khí hiđro đi qua oxit của kim loại Y (đun nóng), oxit này bị khử cho kim loại Y. X, Y có thể là:
a) Đồng và kẽm b) Chì và kẽm c) Sắt và đồng d) Đồng và bạc.
Câu 2: Chất nào sau đây không phản ứng với clo:
a) H2O b) NaOH c) CaCO3 d) Ca(OH)2
Câu 3: Chất nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh ?
a) HNO3 b) H2SO4 c) HCl d) HF
Câu 4: Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả 4 dung dịch muối:
a) Al b) Fe c) Mg d) Tất cả đều sai.
Câu 5: Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay lên. Thành phần của rắn D là:
a) Al, Fe, Cu b) Fe, Cu, Ag c) Al, Cu, Ag d) Kết quả khác.
Câu 6: Cho 23,6 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu tác dụng hết với 91,25 gam dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch A và 12,8 gam chất không tan. Khối lượng các kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:
a) 1,4 gam, 8,4 gam và 12,8 gam b) 4 gam, 6,8 gam và 12,8 gam
c) 3 gam, 7,8 gam và 12,8 gam d) 2 gam, 8,8 gam và 12,8 gam.
Câu 7: Cho 5,4 gam một kim loại hoá trị III tác dụng với khí clo có dư thu được 26,7 gam muối. xác định kim loại đem phản ứng:
a) Cr b) Al c) Fe d) Kết quả khác.
Câu 8: Nếu chỉ dùng dung dịch KOH thì có thể phân biệt được 2 muối trong mỗi cặp chất nào sau đây ?
a) Dung dịch K2SO4 và dung dịch Fe2(SO4)3 b) Dung dịch K2SO4 và dung dịch K2CO3
c) Dung dịch K2SO4 và dung dịch BaCl2 d) Dung dịch K2SO4 và dung dịch KCl.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 10,2 gam một oxit kim loại có hoá trị III cần 331,8 gam dung dịch H2SO4 thì vừa đủ. Dung dịch muối sau phản ứng có nồng độ 10%. Công thức phân tử của oxit kim loại là công thức nào sau đây:
a) Fe2O3 b) Al2O3 c) Cr2O3 d) Kết quả khác.
Câu 10: Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khi có khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Thành phần rắn X gồm:
a) FeO, CuO, Al2O3 b) Fe2O3, CuO, BaSO4
c) Fe3O4, CuO, BaSO4 d) Fe2O3, CuO.
Câu 11: Một trong những thuốc thử phân biệt được dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là:
a) Dung dịch HCl b) Dung dịch Pb(NO3)2
c) Dung dịch AgNO3 d) Dung dịch BaCl2
Câu 12: Cho 12, gam muối sắt clorua vào dung dịch NaOH trong bình kín thu được 9 gam một chất kết tủa. CTHH của muối là:
a) FeCl3 b) FeCl2 c) FeCl d) Kết quả khác
Câu 13: Nguyên tố A tạo được 2 loại oxit. Phần trăm về khối lượng của oxi trong 2 oxit lần lượt bằng 50%, 60%. Nguyên tố A là:
a) Na b) C c) S d) P
Câu 14: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: A ( B ( C ( D ( Cu
A, B, C, D là những hợp chất khác nhau của đồng: CuSO4, CuCl2, CuO, Cu(OH)2, Cu(NO3)2.
Dãy biến hoá nào sau đây
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Hoanh
Dung lượng: 116,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)