Đề thi HSG Toán L5 (ST9)
Chia sẻ bởi Đàm Ngân |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Toán L5 (ST9) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIẺU HỌC
NĂM HỌC 1997-1998
MÔN: TOÁN LỚP 5 ( Vòng 1)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề )
Bài 1: (6 điểm)
điền phân số thích hợp vào hai ô trông sau:
< < <
Tính nhanh:
Bài 2: ( 6 điểm)
Cho phân số . Hãy viết phân số đã cho dưới dạng tổng các phân số khác nhau theo thứ tự tăg dần và đều có tỉ số bằng 1.
Bài 3: (8 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD và MNPQ. Hình chữ nhật ABCD có số đo chiều dài là a, b(cm) và chiều rộng là b ,a (cm). Hình chữ nhật MNPQ có số đo chiều dài là
a a, b b( cm) và chiều rộng là b b, a a(cm). Tìm chu vi của mỗi hình chữ nhật đó. Biết rằng tổng chu vi của hai hìnhchữ nhật là 146,52 cm.
KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIẺU HỌC
NĂM HỌC 1997-1998
MÔN: TOÁN LỚP 5 ( Vòng 2)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề )
Câu 1:( 7 điểm)
Điền dấu thích hợp ( >; =; < ) vào ô trống ( Trình bày rõ cách làm)
1a,26 + 4,b4 + 5,7c a,bc + 19,99
Tìm abc biết abc aa bc = abc abc ( a,b,c là các chữ số đôi một khác nhau)
Bài 2: (7 điểm)
Tìm số thích hợp thay vào các chữ số trong biểu thức sau:
= 0, abc ( 0 là số không )
Bài 3: (6 điểm)
Một hình vuông có số đo diện tích ( theo mét vuông) là một số thập phân gồm 4 chữ số : 0 ,2 ,3 , 5, nhưng thứ tự các chữ số chưa biết. Trong đó, phần nguyên có hai chữ số, phần thập phân có hai chữ số. tìm cạnh hình vuông đó?
KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIẺU HỌC
NĂM HỌC 1998-1999
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề )
Bài 1: Tính nhanh kết quả các phép tính sau:
a)
b)
Bài 2: Vì sao một số có bốn chữ số giống nhau luôn luôn chia hết cho 11?
Bài 3: Nhà trường giao cho lớp 5A trồng một số cây., lớp đã tổ chức trồng nhưng chưa xong. Số cây chưa trồng bằng số cây đã trồng. Đến khi kiểm tra thì phát hiện có 1 cây bị hư phải trồng lại nên số cây cần trồng tiếp bằng số cây đã được trồng. Hỏi nhà trường giao cho lớp 5A phải trồng bao nhiêu cây?
Bài 4: Cho tam giác ABC; gọi M, N, P lần lượt là các điểm chính giữa của các cạnh AB, BC, CA.
Gọi G, H, I lần lượt là các điiểm chính giữa của các cạnh MN, NP, PM của tam giác MNP.
Hãy so sánh diện tích tam giác NCP với diện tích tam giác ABC.
Hãy tính diện tích tam giacsGHI, biết rằng diện tích của tam giác ABC bằng 64 cm2
KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIẺU HỌC
NĂM HỌC 1999-2000
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề )
Bài 1: Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
A =
B =
Bài 2: Cho 3 chữ số a; b; 0 (a b ; 0 < , b 9)
Hãy viết các số có 3 chữ số được tạo bởi 3 chữ số a; b; 0 cho trên.
Chứng minh rằng tổng của các số có 3 chữ số tìm được trên chia hết cho 211.
Bài 3: Tổng số học sinh của ba lớp 5A, 5B, 5C là 147.
Tìm số học sinh của mỗi lớp: số học sinh lớp 5A thì bằng số học sinh lớp 5B và số học sinh lớp 5B thì bằng số học sinh lớp 5C.
Bài 4: Cho tam giác ABC có AB = 9 cm ; Ac = 12 cm ; AD = 3 cmAE = 4 cm
( như hình vẽ)
Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác và
Là những tam giác nào?
So sánh diện tích của hai tam giác
DIB và EIC.
KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIẺU HỌC
NĂM HỌC 2000-2001
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề )
Bài 1: Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
A = 91 92 93
NĂM HỌC 1997-1998
MÔN: TOÁN LỚP 5 ( Vòng 1)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề )
Bài 1: (6 điểm)
điền phân số thích hợp vào hai ô trông sau:
< < <
Tính nhanh:
Bài 2: ( 6 điểm)
Cho phân số . Hãy viết phân số đã cho dưới dạng tổng các phân số khác nhau theo thứ tự tăg dần và đều có tỉ số bằng 1.
Bài 3: (8 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD và MNPQ. Hình chữ nhật ABCD có số đo chiều dài là a, b(cm) và chiều rộng là b ,a (cm). Hình chữ nhật MNPQ có số đo chiều dài là
a a, b b( cm) và chiều rộng là b b, a a(cm). Tìm chu vi của mỗi hình chữ nhật đó. Biết rằng tổng chu vi của hai hìnhchữ nhật là 146,52 cm.
KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIẺU HỌC
NĂM HỌC 1997-1998
MÔN: TOÁN LỚP 5 ( Vòng 2)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề )
Câu 1:( 7 điểm)
Điền dấu thích hợp ( >; =; < ) vào ô trống ( Trình bày rõ cách làm)
1a,26 + 4,b4 + 5,7c a,bc + 19,99
Tìm abc biết abc aa bc = abc abc ( a,b,c là các chữ số đôi một khác nhau)
Bài 2: (7 điểm)
Tìm số thích hợp thay vào các chữ số trong biểu thức sau:
= 0, abc ( 0 là số không )
Bài 3: (6 điểm)
Một hình vuông có số đo diện tích ( theo mét vuông) là một số thập phân gồm 4 chữ số : 0 ,2 ,3 , 5, nhưng thứ tự các chữ số chưa biết. Trong đó, phần nguyên có hai chữ số, phần thập phân có hai chữ số. tìm cạnh hình vuông đó?
KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIẺU HỌC
NĂM HỌC 1998-1999
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề )
Bài 1: Tính nhanh kết quả các phép tính sau:
a)
b)
Bài 2: Vì sao một số có bốn chữ số giống nhau luôn luôn chia hết cho 11?
Bài 3: Nhà trường giao cho lớp 5A trồng một số cây., lớp đã tổ chức trồng nhưng chưa xong. Số cây chưa trồng bằng số cây đã trồng. Đến khi kiểm tra thì phát hiện có 1 cây bị hư phải trồng lại nên số cây cần trồng tiếp bằng số cây đã được trồng. Hỏi nhà trường giao cho lớp 5A phải trồng bao nhiêu cây?
Bài 4: Cho tam giác ABC; gọi M, N, P lần lượt là các điểm chính giữa của các cạnh AB, BC, CA.
Gọi G, H, I lần lượt là các điiểm chính giữa của các cạnh MN, NP, PM của tam giác MNP.
Hãy so sánh diện tích tam giác NCP với diện tích tam giác ABC.
Hãy tính diện tích tam giacsGHI, biết rằng diện tích của tam giác ABC bằng 64 cm2
KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIẺU HỌC
NĂM HỌC 1999-2000
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề )
Bài 1: Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
A =
B =
Bài 2: Cho 3 chữ số a; b; 0 (a b ; 0 < , b 9)
Hãy viết các số có 3 chữ số được tạo bởi 3 chữ số a; b; 0 cho trên.
Chứng minh rằng tổng của các số có 3 chữ số tìm được trên chia hết cho 211.
Bài 3: Tổng số học sinh của ba lớp 5A, 5B, 5C là 147.
Tìm số học sinh của mỗi lớp: số học sinh lớp 5A thì bằng số học sinh lớp 5B và số học sinh lớp 5B thì bằng số học sinh lớp 5C.
Bài 4: Cho tam giác ABC có AB = 9 cm ; Ac = 12 cm ; AD = 3 cmAE = 4 cm
( như hình vẽ)
Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác và
Là những tam giác nào?
So sánh diện tích của hai tam giác
DIB và EIC.
KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC TIẺU HỌC
NĂM HỌC 2000-2001
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề )
Bài 1: Tìm chữ số tận cùng của các số sau:
A = 91 92 93
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàm Ngân
Dung lượng: 200,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)