De thi HSG toán 8 hay
Chia sẻ bởi Anh Than Tuan |
Ngày 13/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: de thi HSG toán 8 hay thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 57 Kiểm tra chương III
Ngày soạn:…/…./….. Ngày dạy:…./…../….
I.Mục Tiêu:
-Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh trong chương III, việc sử dụng các đ/v kiến thức vào giải các bài toán, cách lập và trình bày.Từ đó có sự uốn nắn và điều chỉnh kịp thời suy ra hs nắm vững kiến thức chương góc và đường tròn
II.Đề bài
Bài 1(1đ): Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của(O)
Số đo góc x bằng(Khoanh tròn chữ cái trước kq đúng)
A.500 B.450
C.400 D.300
Bài 2(1đ) Khoanh trong phương án đúng trong các câu sau:
a, trong đường tròn góc nội tiếp và góc tạo bởi 1 tia tiếp tuyến và dây cung chắn 2 cung băng nhau thì băng nhau
b, Trong 1 đtròn góc nội tiếp có số đo = nủă số đo của góc ở tâm cùng chắn 1 cung
c, Đường kính đi qua đ’ chính giữa của 1 cung thì vuông góc với dây căng cung ấy
d, Tứ giác có tổng 2 góc bằng 1800 thì nội tiếp được đường tròn
Bài 3(1đ)
Cho (0,R) có sđ
Diện tích q tròn OMaN bưàng (Khoanh tròn chữ cái trước kq đúng)
Bài 4(7đ)
Cho tam giác ABC vuông ở A có AB>AC, đường cao AH. Trê nửa mặt phẳng bờ BC chứa A, Vẽ nửa đường tròn đường kinhs BH cắt AB tại E, Vẽ nữa đường tròn đường kính HC cắt AC tại F
c/m: Tứ giác àEH là hình chữ nhật.
c/m: AE .AB = AF .AC
c/m: BEFC là tứ giác nội tiếp.
Biết =300 , BH = 4 cm. Tính S viên phân giới hạn bởi dây BE và
Giải
a. Xét tứ giác AEHF có ( 1,5 đ)
= 900 ( góc nt chắn nửa đường tròn) (0,5 đ)
=> = 900 ( kề bù với
- c/m tương tự có = 900
Do đó tứ giác AEHF có = = 900
tứ giác AEHF là hcn. (0,5 đ)
b. (1,5 đ) Theo gt ta có AHB vuông tại H có HE ( AB ( c/m trên)
=> Theo HTL trong vuông ta có AH2 = AB . AE (0,75 đ)
tương tự vuông AHC có AH2 = AC . AF (0,25 đ)
Do đó: AB . AE = AC . AF = AH2 (0,5 đ)
c. (2 đ) Vì AB . AE = AC . AF (câu b)
=> => AEF ( ACB (cgc)
Và chung => =
Mà + = 180 0 =>
= 1800
=> Tứ giác BEFC nội tiếp đường tròn ( Tổng hai góc đối = 1800)
d. (2đ) Vì BEH có = 900, = 300 => HE = BH . sinB = 4 = 2 (cm)
=> BE = ( 0,5 đ)
( 0,75 đ)
( 0,25 đ)
SV phân BME (0,5 đ)
Ngày soạn:…/…./….. Ngày dạy:…./…../….
I.Mục Tiêu:
-Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh trong chương III, việc sử dụng các đ/v kiến thức vào giải các bài toán, cách lập và trình bày.Từ đó có sự uốn nắn và điều chỉnh kịp thời suy ra hs nắm vững kiến thức chương góc và đường tròn
II.Đề bài
Bài 1(1đ): Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của(O)
Số đo góc x bằng(Khoanh tròn chữ cái trước kq đúng)
A.500 B.450
C.400 D.300
Bài 2(1đ) Khoanh trong phương án đúng trong các câu sau:
a, trong đường tròn góc nội tiếp và góc tạo bởi 1 tia tiếp tuyến và dây cung chắn 2 cung băng nhau thì băng nhau
b, Trong 1 đtròn góc nội tiếp có số đo = nủă số đo của góc ở tâm cùng chắn 1 cung
c, Đường kính đi qua đ’ chính giữa của 1 cung thì vuông góc với dây căng cung ấy
d, Tứ giác có tổng 2 góc bằng 1800 thì nội tiếp được đường tròn
Bài 3(1đ)
Cho (0,R) có sđ
Diện tích q tròn OMaN bưàng (Khoanh tròn chữ cái trước kq đúng)
Bài 4(7đ)
Cho tam giác ABC vuông ở A có AB>AC, đường cao AH. Trê nửa mặt phẳng bờ BC chứa A, Vẽ nửa đường tròn đường kinhs BH cắt AB tại E, Vẽ nữa đường tròn đường kính HC cắt AC tại F
c/m: Tứ giác àEH là hình chữ nhật.
c/m: AE .AB = AF .AC
c/m: BEFC là tứ giác nội tiếp.
Biết =300 , BH = 4 cm. Tính S viên phân giới hạn bởi dây BE và
Giải
a. Xét tứ giác AEHF có ( 1,5 đ)
= 900 ( góc nt chắn nửa đường tròn) (0,5 đ)
=> = 900 ( kề bù với
- c/m tương tự có = 900
Do đó tứ giác AEHF có = = 900
tứ giác AEHF là hcn. (0,5 đ)
b. (1,5 đ) Theo gt ta có AHB vuông tại H có HE ( AB ( c/m trên)
=> Theo HTL trong vuông ta có AH2 = AB . AE (0,75 đ)
tương tự vuông AHC có AH2 = AC . AF (0,25 đ)
Do đó: AB . AE = AC . AF = AH2 (0,5 đ)
c. (2 đ) Vì AB . AE = AC . AF (câu b)
=> => AEF ( ACB (cgc)
Và chung => =
Mà + = 180 0 =>
= 1800
=> Tứ giác BEFC nội tiếp đường tròn ( Tổng hai góc đối = 1800)
d. (2đ) Vì BEH có = 900, = 300 => HE = BH . sinB = 4 = 2 (cm)
=> BE = ( 0,5 đ)
( 0,75 đ)
( 0,25 đ)
SV phân BME (0,5 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Anh Than Tuan
Dung lượng: 70,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)