DE THI HSG TOĂN 8
Chia sẻ bởi Lê Văn Thắng |
Ngày 12/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: DE THI HSG TOĂN 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8
HUYỆN HOẰNG HÓA MÔN TOÁN
NĂM HỌC: 2012 - 2013
Ngày thi 17 tháng 04 năm 2013
Thời gian 120 phút( không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (4 điểm): Cho biểu thức:
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
c. Tìm x để .
Bài 2 ( 6 điểm):
Giải phương trình: x4 + x2 + 6x – 8 = 0.
Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: x2 + 2x – 10 = y2.
Cho a3 + b3 + c3 = 3abc với a,b,c 0.
Tính giá trị biểu thức: .
Bài 3 ( 4 điểm):
Tìm các số có ba chữ số chia hết cho 7 và tổng các chữ số của nó cũng chia hết cho 7.
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: x + y + z = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .
Bài 4 ( 4 điểm):
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 12cm, BC = b = 9cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD.
Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác BCD.
Tính độ dài đoạn thẳng AH.
Tính diện tích tam giác AHB.
Bài 5 ( 2 điểm):
Cho tam giác đều ABC. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh AB và BC sao cho BM = BN. Gọi G là trọng tâm của tam giác BMN và I là trung điểm của AN.
Tính các góc của tam giác ICG.
………………………………. HẾT……………………………..
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… SBD: …………………………
Giám thị 1: ……………………………… Giám thị 2: …………………………………
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).
PHÒNG GD&ĐT
HUYỆN HOẰNG HÓA
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 8
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
4.0đ
a
1.5đ
+ ĐKXĐ:
0.25
0.5
0.5
0.25
b
1.5đ
A nguyên, mà x nguyên nên
Từ đó tìm được x = 1 và x = 0
Bỏ đi giá trị x = 1( do điều kiện). Vậy x = 0
0.5
0.5
0.5
c
1.0đ
Ta có:
Kết hợp với điều kiện:
0.25
0.5
0.25
Bài 2
6.0đ
a
2.0đ
Phân tích được (x – 1)( x3 + x2 + 2x + 8) = 0
(x – 1)( x + 2)( x2 – x + 4) = 0 (1)
Vì x 2 – x + 4 = (x - )2 + > 0
Nên (1) (x – 1)( x + 2) = 0
x = 1 hoặc x = -2
0.5
0.5
0.25
0.5
0.25
b
2.0đ
Ta có: x2 + 2x – 10 = y2 ( x + 1)2 – y2 = 11
(x + 1 + y)(x + 1- y ) = 11 (2)
Vì x, y N nên x + 1 + y > 0 và do đó x + 1 – y > 0
Nhận xét : x + 1 + y > x + 1 – y với mọi x, y N
(2) viết thành: (x + 1 + y)(x + 1- y ) = 11.1
Kết luận : x = 5, y = 5 là nghiệm
0.5
0.5
0.5
0.5
c
2.0đ
Biến đổi giả thiết về dạng :
. Với a + b + c = 0. Tính được = -1
. Với a = b = c . Tính được P = 2.2.2 = 8
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài 3
4.0đ
a
2.0đ
Gọi số có ba chữ số cần tìm là
Ta có: = (98a + 7b) +2a + 3b + c
Vì 7 nên 2a + 3b + c
HUYỆN HOẰNG HÓA MÔN TOÁN
NĂM HỌC: 2012 - 2013
Ngày thi 17 tháng 04 năm 2013
Thời gian 120 phút( không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (4 điểm): Cho biểu thức:
a. Rút gọn biểu thức A.
b. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
c. Tìm x để .
Bài 2 ( 6 điểm):
Giải phương trình: x4 + x2 + 6x – 8 = 0.
Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: x2 + 2x – 10 = y2.
Cho a3 + b3 + c3 = 3abc với a,b,c 0.
Tính giá trị biểu thức: .
Bài 3 ( 4 điểm):
Tìm các số có ba chữ số chia hết cho 7 và tổng các chữ số của nó cũng chia hết cho 7.
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: x + y + z = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .
Bài 4 ( 4 điểm):
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 12cm, BC = b = 9cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD.
Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác BCD.
Tính độ dài đoạn thẳng AH.
Tính diện tích tam giác AHB.
Bài 5 ( 2 điểm):
Cho tam giác đều ABC. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh AB và BC sao cho BM = BN. Gọi G là trọng tâm của tam giác BMN và I là trung điểm của AN.
Tính các góc của tam giác ICG.
………………………………. HẾT……………………………..
Họ và tên thí sinh: …………………………………………… SBD: …………………………
Giám thị 1: ……………………………… Giám thị 2: …………………………………
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).
PHÒNG GD&ĐT
HUYỆN HOẰNG HÓA
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 8
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
4.0đ
a
1.5đ
+ ĐKXĐ:
0.25
0.5
0.5
0.25
b
1.5đ
A nguyên, mà x nguyên nên
Từ đó tìm được x = 1 và x = 0
Bỏ đi giá trị x = 1( do điều kiện). Vậy x = 0
0.5
0.5
0.5
c
1.0đ
Ta có:
Kết hợp với điều kiện:
0.25
0.5
0.25
Bài 2
6.0đ
a
2.0đ
Phân tích được (x – 1)( x3 + x2 + 2x + 8) = 0
(x – 1)( x + 2)( x2 – x + 4) = 0 (1)
Vì x 2 – x + 4 = (x - )2 + > 0
Nên (1) (x – 1)( x + 2) = 0
x = 1 hoặc x = -2
0.5
0.5
0.25
0.5
0.25
b
2.0đ
Ta có: x2 + 2x – 10 = y2 ( x + 1)2 – y2 = 11
(x + 1 + y)(x + 1- y ) = 11 (2)
Vì x, y N nên x + 1 + y > 0 và do đó x + 1 – y > 0
Nhận xét : x + 1 + y > x + 1 – y với mọi x, y N
(2) viết thành: (x + 1 + y)(x + 1- y ) = 11.1
Kết luận : x = 5, y = 5 là nghiệm
0.5
0.5
0.5
0.5
c
2.0đ
Biến đổi giả thiết về dạng :
. Với a + b + c = 0. Tính được = -1
. Với a = b = c . Tính được P = 2.2.2 = 8
0.5
0.5
0.5
0.5
Bài 3
4.0đ
a
2.0đ
Gọi số có ba chữ số cần tìm là
Ta có: = (98a + 7b) +2a + 3b + c
Vì 7 nên 2a + 3b + c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Thắng
Dung lượng: 209,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)