đề thi hsg toán 8
Chia sẻ bởi Lê Thị Diệp |
Ngày 11/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: đề thi hsg toán 8 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT NAM TRỰC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Toán
Thời gian làm bài 120 phút
(Đề thi gồm 01 trang)
Bài 1: (4,0 điểm)
Cho biểu thức B = (với x )
1) Rút gọn biểu thức B.
2) Tìm giá trị của x để B < 0.
3) Tính giá trị của biểu thức B với x thỏa mãn:
Bài 2: (4,0 điểm)
1) Giải phương trình:
2) Giải phương trình nghiệm nguyên: 2x2 + 3xy – 2y2 = 7
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q =
Bài 4: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E.
1) Chứng minh: EA.EB = ED.EC.
2) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD+CM.CA có giá trị không đổi.
3) Kẻ. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BH, DH. Chứng minh .
Bài 5: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA’, BB’, CC’ và H là trực tâm
1) Tính tổng
2) Gọi AI là phân giác của tam giác ABC; IM và IN theo thứ tự là phân giác của
và . Chứng minh : AN.BI.CM = BN.IC.AM
Bài 6: (2,0 điểm)
Cần dùng ít nhất bao nhiêu tấm bìa hình tròn có bán kính bằng 1 để phủ kín một tam giác đều có cạnh bằng 3, với giả thiết không được cắt tấm bìa.
PHÒNG GD&ĐT
NAM TRỰC
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Toán
Bài
Nội dung chính
Điểm
1
(4,0đ)
1) Với x thì:
0,5
1,0
0,5
2) Với x thì B < 0 khi và chỉ khi (1)
Vì với mọi x nên (1) xảy ra khi và chỉ khi
Vậy B < 0 khi và chỉ khi x > 1
0,25
0,5
0,25
3) Với <=> x = -1; x = 9
Tại x = -1 không thỏa mãn điều kiện x
Tại x = 9 thỏa mãn điều kiện x . Tính được B = - 656
0,5
0,25
0,25
2
(4,0đ)
1)
Ta thấy x = 0 không là nghiệm của PT. Chia cả hai vế của phương trình cho x2 0, ta được
Đặt = y thì = y2 – 2, ta được PT: y2 + 3y + 2 = 0 (*)
Giải (*) được y1= -1 ; y2 = -2
Với y1= -1 ta có = -1 nên x2 + x + 1 = 0. PT vô nghiệm
Với y1= -2 ta có = -2 nên , do đó x = -1
Vậy S=
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
2) Ta có 2x2 + 3xy – 2y2 = 7
Vì x, y nguyên nên 2x-y, x+2y nguyên và là ước của 7
Mà 7 = 1.7 = (-1).(-7) = 7.1 = (-7).(-1)
Ta có bảng sau:
2x-y
1
-1
7
-7
x+2y
7
-7
1
-1
x
1,8(loại)
-1,8(loại)
3
-3
y
2,6(loại)
-2,6(loại)
-1
1
Vậy nghiệm của phương trình là
0,5
0,5
0,75
0,25
3
( 2đ )
Ta có Q =
Ta có
Dấu “=” xảy
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Toán
Thời gian làm bài 120 phút
(Đề thi gồm 01 trang)
Bài 1: (4,0 điểm)
Cho biểu thức B = (với x )
1) Rút gọn biểu thức B.
2) Tìm giá trị của x để B < 0.
3) Tính giá trị của biểu thức B với x thỏa mãn:
Bài 2: (4,0 điểm)
1) Giải phương trình:
2) Giải phương trình nghiệm nguyên: 2x2 + 3xy – 2y2 = 7
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q =
Bài 4: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy một điểm M bất kỳ trên cạnh AC. Từ C vẽ một đường thẳng vuông góc với tia BM, đường thẳng này cắt tia BM tại D, cắt tia BA tại E.
1) Chứng minh: EA.EB = ED.EC.
2) Chứng minh rằng khi điểm M di chuyển trên cạnh AC thì tổng BM.BD+CM.CA có giá trị không đổi.
3) Kẻ. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BH, DH. Chứng minh .
Bài 5: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA’, BB’, CC’ và H là trực tâm
1) Tính tổng
2) Gọi AI là phân giác của tam giác ABC; IM và IN theo thứ tự là phân giác của
và . Chứng minh : AN.BI.CM = BN.IC.AM
Bài 6: (2,0 điểm)
Cần dùng ít nhất bao nhiêu tấm bìa hình tròn có bán kính bằng 1 để phủ kín một tam giác đều có cạnh bằng 3, với giả thiết không được cắt tấm bìa.
PHÒNG GD&ĐT
NAM TRỰC
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Toán
Bài
Nội dung chính
Điểm
1
(4,0đ)
1) Với x thì:
0,5
1,0
0,5
2) Với x thì B < 0 khi và chỉ khi (1)
Vì với mọi x nên (1) xảy ra khi và chỉ khi
Vậy B < 0 khi và chỉ khi x > 1
0,25
0,5
0,25
3) Với <=> x = -1; x = 9
Tại x = -1 không thỏa mãn điều kiện x
Tại x = 9 thỏa mãn điều kiện x . Tính được B = - 656
0,5
0,25
0,25
2
(4,0đ)
1)
Ta thấy x = 0 không là nghiệm của PT. Chia cả hai vế của phương trình cho x2 0, ta được
Đặt = y thì = y2 – 2, ta được PT: y2 + 3y + 2 = 0 (*)
Giải (*) được y1= -1 ; y2 = -2
Với y1= -1 ta có = -1 nên x2 + x + 1 = 0. PT vô nghiệm
Với y1= -2 ta có = -2 nên , do đó x = -1
Vậy S=
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
2) Ta có 2x2 + 3xy – 2y2 = 7
Vì x, y nguyên nên 2x-y, x+2y nguyên và là ước của 7
Mà 7 = 1.7 = (-1).(-7) = 7.1 = (-7).(-1)
Ta có bảng sau:
2x-y
1
-1
7
-7
x+2y
7
-7
1
-1
x
1,8(loại)
-1,8(loại)
3
-3
y
2,6(loại)
-2,6(loại)
-1
1
Vậy nghiệm của phương trình là
0,5
0,5
0,75
0,25
3
( 2đ )
Ta có Q =
Ta có
Dấu “=” xảy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Diệp
Dung lượng: 626,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)