De thi hsg toan 5

Chia sẻ bởi Lê Thanh Phương | Ngày 14/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: de thi hsg toan 5 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

đề thi học sinh giỏi cấp huyện lớp 5
Môn thi: toán
Thời gian:90 phút (không kể thời gian chép đề)

Bài 1: (3đ)
Cho dãy số: 27, 36, 45, 54, 63, 72,...
Hãy khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng:
a. Số hạng thứ 18 của dãy số là:
A; 189
B; 180
C; 184
D; 171
b. Số 2005 có thuộc dãy số trên không?
A; không
B; Có
Bài 2 (4đ)
Tính nhanh.
a. 9,8 + 8,7 + 7,6 + ...+ 3,2 + 2,1 – 1,2 – 2,3 - 3,4-...- 7,8 – 8,9
b. 1 1 1 1 1 1 1 1
+ + + + + + +
2 4 8 16 32 64 128 256
Bài 3: (3đ)
Điền dấu thích hợp vào ô trống
a. a43 + 5bc + 45c ( 1000 + abc
b. 1a43 + 5b3 + 45c ( abc + 2000
Bài 4: (5 điểm)
Hai nguời thợ cùng làm chung một công việc thì sau 5 giờ sẽ xong. Sau khi làm được 3 giờ thì người thợ thứ nhất bận việc riêng phải nghỉ. Còn một mình người thợ thứ hai phải làm nốt công việc đó trong 6 giờ. Hỏi nếu mỗi người thợ làm một mình thì mất mấy giờ mới xong công việc đó?
Bài 5: (5 điểm)
Cho hình bên, trong đó ABC là tam giác vuông ở A. Cạnh AB = 30 cm; cạnh AC = 40 cm; cạnh BC = 50 cm. ABDEC là hình thang có chiều cao bằng 60 cm.
a, Tính 3 đường cao ABC. A
b, Tính diện tích tam giác ADE.

D E

B C
50m
Đáp án
Bài1 (3đ):
a. Khoanh (B) (1,75đ)
b. Khoanh (A) (1,25đ)
Bài 2: (4đ)
a. 9,8 + 8,7 + 7,6 +...+ 3,2 + 2,1 – 1,2 – 2,3 – 3,4 - ...- 7,8 – 8,9 (2đ)
A = (9,8 + 8,7 + 7,6 +...+ 3,2 + 2,1) - (1,2 + 2,3 + 3,4 +...+ 7,8 + 8,9)
* Xét: 9,8 + 8,7 + 7,6 +...+ 3,2 + 2,1
Số khoảng cách bằng 1,1
Số các số hạng (9,8 – 2,1): 1,1 + 1 = 8
Nên : 9,8 + 8,7 + 7,6 +...+ 3,2 + 2,1 = (9,8 + 2,1) x 8 : 2 = 47,6
* Xét: 1,2 + 2,3 + 3,4 +...+ 7,8 + 8,9
Số khoảng cách bằng 1,1
Số các số hạng (8,9 – 1,2) :1,1 = 8
Nên: 1,2 + 2,3 + 3,4 +...+ 7,8 + 8,9 = (8,9 + 1,2) x 8 : 2 = 40,4
Vậy A = 47,6 – 40,4 = 7,2
b. Ta thấy: 1 1 1 (2đ)
= -
2 1 2

1 1 1 1
+ = -
2 4 1 4
1 1 1 1 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thanh Phương
Dung lượng: 49,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)