Đề thi HSG toán 4 NH 2009-2010
Chia sẻ bởi Lương Lương Minh |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG toán 4 NH 2009-2010 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN CẦU KÈ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC: 2009-2010
PHÒNG GD & ĐT MÔN: TOÁN LỚP 4
THỜI GIAN: 90 PHÚT (không kể phát đề)
ĐỀ BÀI
Bài 1: (2 điểm) Thay đổi dấu (?) bằng số thích hợp:
a)3 ngày = ? giờ; b) 3 giờ 10 phút = ?phút ; c) 15000 kg = ?tấn; d) 900dm2 = ?m2
Bài 2: (4điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 53867 + 49608 ; b) 864752 – 91846 ; c) 482 x 347 ; d) 18490 : 215
Bài 3: (2điểm) Tìm y:
a) 1855 : y = 35 b) y - =
Bài 4: (2điểm) Tính nhanh:
a) 2010 x 85 + 15 x 2010 b) 9213 x 125 – 25 x 9213
Bài 5: (3 điểm) Chu vi của hình chữ nhật là 56m, chiều dài là 18m. Tính diện tích hình chữ nhật?
Bài 6: (3điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 400m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó?
Bài 7: (2,5điểm) Cho hình bình hành ABCD có N A B
chiều cao AH = 5 cm. Kéo dài DC về phía C một 2cm
đoạn CM = 2cm, kéo dài BA về phía A một đoạn
AN = 2 cm để được hình chữ nhật NBMD có diện 5cm
tích 40 m2. (hình bên).
Tính diện tích hình bình hành ABCD 2cm
D H C M
Bài 8: (1,5điểm) Hãy tìm cách viết vào ô vuông một trong các số: từ số 1 đến số 10 để các phép tính sau đều đúng ( hình dưới đây)
: + =
- x
= =
- + =
HẾT
HƯƠNG DẪN CHẤM TUYỂN CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN 4
NĂM HỌC 2009 – 2010
NỘI DUNG
BIỂU ĐIỂM
Bài 1: (2điểm)
Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm
a) 3 ngày = 72 giờ
0,5 điểm
b) 3giờ10 phút = 190 phút
0,5 điểm
c) 15000 kg = 15 tấn
0,5 điểm
d) 900 dm2 = 9 m2
0,5 điểm
Bài 2: (4 điểm)
Mỗi bài đúng đạt 1 điểm
a) 53867 b) 864752
Xếp sai vị trí hoặc không Thực
+ 49608 - 91846
hiện tính dọc thì không Tính điểm
103475 772906
c) 482 d) 18490 215
Sai tích riêng không tính điểm
X 347 1290 86
3374 000
1928
1446
167254
Bài 3: (2điểm)
Mỗi bài đúng đạt 1 điểm
a) 1855 : y = 35 b) y - =
y = 1855 : 35 y = +
Đúng từng phần mỗi bài 0,5 điểm
y = 53 y =
Đúng từng phần mỗi bài 0,5 điểm
Bài 4: (2điểm)
a) 2010 x 85 + 15 x 2034
= 2010 x (85 + 15)
0,5 điểm
= 2010 x 100
0,5 điểm
= 201000
b) 9213 x 125 – 25 x 9213
= 9213 x (125 – 25)
0,5 điểm
= 9213 x 100
0,5 điểm
= 921300
Bài 5: (3điểm)
Phân nửa chu vi hình chữ nhật:
0,25điểm
56 : 2 = 28 (m)
0,75điểm
Chiều rộng hình chữ nhật:
0,25điểm
28 – 18 = 10 (m)
0,75điểm
Diện tích hình chữ nhật:
0,25điểm
18 x 10 = 180 (m2)
0,5điểm
Đáp số: 180 m2
0,25điểm
Bài 6: (3điểm)
a) Nửa chu vi thửa ruộng là:
0,25 điểm
400 : 2 = 200 (m)
0,5 điểm
Chiều rộng: 200m
Chiều dài:
Chiều rộng thửa ruộng là:
0,25 điểm
200 : (2 + 3) x 2 = 80 (m)
0,5 điểm
Chiều dài thửa ruộng là:
0,25 điểm
200 – 80 = 120 (m)
0,
PHÒNG GD & ĐT MÔN: TOÁN LỚP 4
THỜI GIAN: 90 PHÚT (không kể phát đề)
ĐỀ BÀI
Bài 1: (2 điểm) Thay đổi dấu (?) bằng số thích hợp:
a)3 ngày = ? giờ; b) 3 giờ 10 phút = ?phút ; c) 15000 kg = ?tấn; d) 900dm2 = ?m2
Bài 2: (4điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 53867 + 49608 ; b) 864752 – 91846 ; c) 482 x 347 ; d) 18490 : 215
Bài 3: (2điểm) Tìm y:
a) 1855 : y = 35 b) y - =
Bài 4: (2điểm) Tính nhanh:
a) 2010 x 85 + 15 x 2010 b) 9213 x 125 – 25 x 9213
Bài 5: (3 điểm) Chu vi của hình chữ nhật là 56m, chiều dài là 18m. Tính diện tích hình chữ nhật?
Bài 6: (3điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 400m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó?
Bài 7: (2,5điểm) Cho hình bình hành ABCD có N A B
chiều cao AH = 5 cm. Kéo dài DC về phía C một 2cm
đoạn CM = 2cm, kéo dài BA về phía A một đoạn
AN = 2 cm để được hình chữ nhật NBMD có diện 5cm
tích 40 m2. (hình bên).
Tính diện tích hình bình hành ABCD 2cm
D H C M
Bài 8: (1,5điểm) Hãy tìm cách viết vào ô vuông một trong các số: từ số 1 đến số 10 để các phép tính sau đều đúng ( hình dưới đây)
: + =
- x
= =
- + =
HẾT
HƯƠNG DẪN CHẤM TUYỂN CHỌN HỌC SINH GIỎI TOÁN 4
NĂM HỌC 2009 – 2010
NỘI DUNG
BIỂU ĐIỂM
Bài 1: (2điểm)
Mỗi bài đúng đạt 0,5 điểm
a) 3 ngày = 72 giờ
0,5 điểm
b) 3giờ10 phút = 190 phút
0,5 điểm
c) 15000 kg = 15 tấn
0,5 điểm
d) 900 dm2 = 9 m2
0,5 điểm
Bài 2: (4 điểm)
Mỗi bài đúng đạt 1 điểm
a) 53867 b) 864752
Xếp sai vị trí hoặc không Thực
+ 49608 - 91846
hiện tính dọc thì không Tính điểm
103475 772906
c) 482 d) 18490 215
Sai tích riêng không tính điểm
X 347 1290 86
3374 000
1928
1446
167254
Bài 3: (2điểm)
Mỗi bài đúng đạt 1 điểm
a) 1855 : y = 35 b) y - =
y = 1855 : 35 y = +
Đúng từng phần mỗi bài 0,5 điểm
y = 53 y =
Đúng từng phần mỗi bài 0,5 điểm
Bài 4: (2điểm)
a) 2010 x 85 + 15 x 2034
= 2010 x (85 + 15)
0,5 điểm
= 2010 x 100
0,5 điểm
= 201000
b) 9213 x 125 – 25 x 9213
= 9213 x (125 – 25)
0,5 điểm
= 9213 x 100
0,5 điểm
= 921300
Bài 5: (3điểm)
Phân nửa chu vi hình chữ nhật:
0,25điểm
56 : 2 = 28 (m)
0,75điểm
Chiều rộng hình chữ nhật:
0,25điểm
28 – 18 = 10 (m)
0,75điểm
Diện tích hình chữ nhật:
0,25điểm
18 x 10 = 180 (m2)
0,5điểm
Đáp số: 180 m2
0,25điểm
Bài 6: (3điểm)
a) Nửa chu vi thửa ruộng là:
0,25 điểm
400 : 2 = 200 (m)
0,5 điểm
Chiều rộng: 200m
Chiều dài:
Chiều rộng thửa ruộng là:
0,25 điểm
200 : (2 + 3) x 2 = 80 (m)
0,5 điểm
Chiều dài thửa ruộng là:
0,25 điểm
200 – 80 = 120 (m)
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Lương Minh
Dung lượng: 101,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)