ĐỀ THI HSG TOÁN 4 - LẦN 2(ĐỀ&ĐA FULL)
Chia sẻ bởi Phan Tiến Hạnh |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG TOÁN 4 - LẦN 2(ĐỀ&ĐA FULL) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Vĩnh Lộc
Can Lộc – Hà Tĩnh
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHÂT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 4 - Lần II
(Thời gian: 60 phút không kể thời gian giao đề )
Bài 1: Tính nhanh:
a, 37 x 102 + 62 x 102 + 102 ; b, 213 x 236 + 765 x 213 – 213
Bài 2: Tìm x biết:
a, X + 50 x 2 = 2000 b, (X- 26) x 5 = 100 – 15 x 4
Bài 3: Cho số 12342, số này sẽ thay đổi như thế nào khi ta xóa đi chữ số 2 ?
Bài 4: Tổng của hai số chẵn bằng 64. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 2 số lẻ.
Bài 5: Hai thùng dầu chứa tất cả 76 lít, nếu lấy 8 lít ở thùng thứ nhất đổ vào thùng thứ hai thì số dầu ở hai thùng bằng nhau. Hỏi mỗi thùng lúc đầu chứa bao nhiêu lít dầu?
Người soạn
GV: Đặng Văn Quang
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN 4 LẦN II
Bài 1: (2 điểm - Mỗi câu 1 điểm)
a, 37 x 102 + 62 x 102 + 102 b, 213 x 236 + 765 x213 -213
= 102 x (37 + 62 + 1) = 213 x (236 + 765 – 1)
= 102 x 100 = 10200 = 213 x 1000 = 213000
Bài 2 : (2 điểm - mỗi câu 1 điểm)
a, X + 50 x 2 = 2000 b, (X – 26) x 5 = 100 – 15 x 4
X + 100 = 2000 ( X – 26) x 5 = 100 - 60
X = 2000 - 100 (X – 26) X 5 = 40
X = 1900 (X - 26) = 40 : 5
X - 26 = 8
X = 8 + 26
X = 34
Bài 3: (1 điểm)
Số 12342 khi xóa chữ số 2 ta được số 1234
Số lần giảm đi là : 12342 : 1234 = 10 (lần) và 2 đơn vị
Vậy số 12342 sẽ giảm đi 10 lần và 2 đơn vị khi xóa đi chữ số 2
Bài 4: (2 điểm)
Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị . Do đó giữa hai số chẵn có 2 số lẻ thì hai số chẵn đó hơn kém nhau là:
2 x 2 = 4 (1điểm)
Số chẵn thứ nhất là : (64 – 4 ) : 2 = 30 (0,5 điểm)
Số chẵn thứ hai là: 30 + 4 = 34 (0,5 điểm)
Bài 4 : (3 điểm)
Nếu lấy 8 lít ở thùng 1 đổ vào thùng 2 thì số dầu của hai thùng bằng nhau :
Vậy thùng thứ nhất hơn thùng thứ hai là :
8+ 8 = 16 (lít) (0,5 điểm)
Thùng thứ nhất có số lít dầu là : (0,5 điểm)
(76 + 16) : 2 = 46 (lít) (0,5 điểm)
Số nước mắm ở thùng thứ hai là : (0,5 điểm)
76 – 46 = 30 (lít) (0,5 điểm)
Đáp số : Thùng thứ nhất : 46 lít (0,5 điểm)
Thùng thứ hai : 30 lít
Can Lộc – Hà Tĩnh
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHÂT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 4 - Lần II
(Thời gian: 60 phút không kể thời gian giao đề )
Bài 1: Tính nhanh:
a, 37 x 102 + 62 x 102 + 102 ; b, 213 x 236 + 765 x 213 – 213
Bài 2: Tìm x biết:
a, X + 50 x 2 = 2000 b, (X- 26) x 5 = 100 – 15 x 4
Bài 3: Cho số 12342, số này sẽ thay đổi như thế nào khi ta xóa đi chữ số 2 ?
Bài 4: Tổng của hai số chẵn bằng 64. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 2 số lẻ.
Bài 5: Hai thùng dầu chứa tất cả 76 lít, nếu lấy 8 lít ở thùng thứ nhất đổ vào thùng thứ hai thì số dầu ở hai thùng bằng nhau. Hỏi mỗi thùng lúc đầu chứa bao nhiêu lít dầu?
Người soạn
GV: Đặng Văn Quang
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN 4 LẦN II
Bài 1: (2 điểm - Mỗi câu 1 điểm)
a, 37 x 102 + 62 x 102 + 102 b, 213 x 236 + 765 x213 -213
= 102 x (37 + 62 + 1) = 213 x (236 + 765 – 1)
= 102 x 100 = 10200 = 213 x 1000 = 213000
Bài 2 : (2 điểm - mỗi câu 1 điểm)
a, X + 50 x 2 = 2000 b, (X – 26) x 5 = 100 – 15 x 4
X + 100 = 2000 ( X – 26) x 5 = 100 - 60
X = 2000 - 100 (X – 26) X 5 = 40
X = 1900 (X - 26) = 40 : 5
X - 26 = 8
X = 8 + 26
X = 34
Bài 3: (1 điểm)
Số 12342 khi xóa chữ số 2 ta được số 1234
Số lần giảm đi là : 12342 : 1234 = 10 (lần) và 2 đơn vị
Vậy số 12342 sẽ giảm đi 10 lần và 2 đơn vị khi xóa đi chữ số 2
Bài 4: (2 điểm)
Hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị . Do đó giữa hai số chẵn có 2 số lẻ thì hai số chẵn đó hơn kém nhau là:
2 x 2 = 4 (1điểm)
Số chẵn thứ nhất là : (64 – 4 ) : 2 = 30 (0,5 điểm)
Số chẵn thứ hai là: 30 + 4 = 34 (0,5 điểm)
Bài 4 : (3 điểm)
Nếu lấy 8 lít ở thùng 1 đổ vào thùng 2 thì số dầu của hai thùng bằng nhau :
Vậy thùng thứ nhất hơn thùng thứ hai là :
8+ 8 = 16 (lít) (0,5 điểm)
Thùng thứ nhất có số lít dầu là : (0,5 điểm)
(76 + 16) : 2 = 46 (lít) (0,5 điểm)
Số nước mắm ở thùng thứ hai là : (0,5 điểm)
76 – 46 = 30 (lít) (0,5 điểm)
Đáp số : Thùng thứ nhất : 46 lít (0,5 điểm)
Thùng thứ hai : 30 lít
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Tiến Hạnh
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)