Đề thi HSG toán 4 các vòng
Chia sẻ bởi Hà Thị Hiếu |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG toán 4 các vòng thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 4: Lần 1
1 Một lớp mẫu giáo ngày đầu xuân cô giáo đem 265 cái kẹo chia cho tất cả các cháu , mỗi cháu được 7 hoặc 8 cái kẹo. Biết rằng số cháu trai gấp đôi số cháu gái. Hỏi có bao nhiêu cháu được chia 7 cái kẹo ; bao nhiêu cháu được chia 8 cái kẹo? Nếu mỗi cháu gặp gỡ cô giáo và từng bạn của lớp mình để bắt tay và chào nhau. Bạn hãy tính xem có bao nhiêu lời chào? Bao nhiêu cái bắt tay?( Cho biết lớp có 1 cô giáo ) 2 Tuổi của Thanh Tùng , tuổi của bố Thanh Tùng , tuổi của ông Thanh Tùng cộng lại được 100 tuổi. Biết rằng tuổi của Thanh Tùng có bao nhiêu ngày thì tuổi bố Thanh Tùng có bây nhiêu tuần ; tuổi Thanh Tùng có bao nhiêu tháng thì tuổi của ông Thanh Tùng có bấy nhiêu năm. Dùng phương pháp giải toán bằng sơ đồ đoạn thẳng , bạn hãy tính tuổi mỗi người. 3 Một hình vuông có cạnh 12cm. Hãy tìm cách cắt thành 4 mảnh rồi ghép lại để được 3 hình vuông trong đó có 2 hình vuông có diện tích bằng nhau và diện tích mỗi hình này gấp 4 lần diện tích hình vuông thứ 3. Có mấy cách giải?
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 4: Lần 2
1 Tủ sách thư viện nhà trường có 2 ngăn : Ngăn thứ nhất có số sách bằng 2/3 số sách của ngăn thứ hai. Nếu xếp thêm vào ngăn thứ nhất 80 cuốn và ngăn thứ hai 40 cuốn sách , thì số sách ở ngăn thứ nhất bằng 3/4 số sách ngăn thứ hai. Hỏi ban đầu mỗi ở ngăn tủ có bao nhiêu cuốn sách? 2 Hiện nay mẹ 36 tuổi , con gái 10 tuổi và con trai 5 tuổi. Hỏi mấy năm nữa tuổi mẹ bằng tổng số tuổi hai con. Khi đó mẹ bao nhiên tuổi? 3 Điểm kiểm tra của 4 bạn Anh , Bình , Chi , Dũng là 4 số nguyên liên tiếp có tổng là một số chia hết cho 13. Hỏi điểm của mỗi bạn là bao nhiêu biết Anh ít điểm nhất , Dũng cao điểm nhất và Chi thì nhiều điểm hơn Bình? 4 Cho 3 số có tổng bằng 3898,32 nếu trong 1 số ta chuyển dấu phẩy sang bên phải 1 chữ số thì được số lớn nhất trong 3 số đã cho. Nếu cùng trong số đó ta chuyển dấu phẩy sang bên trái 1 chữ số thì được số bé nhất trong 3 số đã cho.
1 Một lớp mẫu giáo ngày đầu xuân cô giáo đem 265 cái kẹo chia cho tất cả các cháu , mỗi cháu được 7 hoặc 8 cái kẹo. Biết rằng số cháu trai gấp đôi số cháu gái. Hỏi có bao nhiêu cháu được chia 7 cái kẹo ; bao nhiêu cháu được chia 8 cái kẹo? Nếu mỗi cháu gặp gỡ cô giáo và từng bạn của lớp mình để bắt tay và chào nhau. Bạn hãy tính xem có bao nhiêu lời chào? Bao nhiêu cái bắt tay?( Cho biết lớp có 1 cô giáo ) 2 Tuổi của Thanh Tùng , tuổi của bố Thanh Tùng , tuổi của ông Thanh Tùng cộng lại được 100 tuổi. Biết rằng tuổi của Thanh Tùng có bao nhiêu ngày thì tuổi bố Thanh Tùng có bây nhiêu tuần ; tuổi Thanh Tùng có bao nhiêu tháng thì tuổi của ông Thanh Tùng có bấy nhiêu năm. Dùng phương pháp giải toán bằng sơ đồ đoạn thẳng , bạn hãy tính tuổi mỗi người. 3 Một hình vuông có cạnh 12cm. Hãy tìm cách cắt thành 4 mảnh rồi ghép lại để được 3 hình vuông trong đó có 2 hình vuông có diện tích bằng nhau và diện tích mỗi hình này gấp 4 lần diện tích hình vuông thứ 3. Có mấy cách giải?
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 4: Lần 2
1 Tủ sách thư viện nhà trường có 2 ngăn : Ngăn thứ nhất có số sách bằng 2/3 số sách của ngăn thứ hai. Nếu xếp thêm vào ngăn thứ nhất 80 cuốn và ngăn thứ hai 40 cuốn sách , thì số sách ở ngăn thứ nhất bằng 3/4 số sách ngăn thứ hai. Hỏi ban đầu mỗi ở ngăn tủ có bao nhiêu cuốn sách? 2 Hiện nay mẹ 36 tuổi , con gái 10 tuổi và con trai 5 tuổi. Hỏi mấy năm nữa tuổi mẹ bằng tổng số tuổi hai con. Khi đó mẹ bao nhiên tuổi? 3 Điểm kiểm tra của 4 bạn Anh , Bình , Chi , Dũng là 4 số nguyên liên tiếp có tổng là một số chia hết cho 13. Hỏi điểm của mỗi bạn là bao nhiêu biết Anh ít điểm nhất , Dũng cao điểm nhất và Chi thì nhiều điểm hơn Bình? 4 Cho 3 số có tổng bằng 3898,32 nếu trong 1 số ta chuyển dấu phẩy sang bên phải 1 chữ số thì được số lớn nhất trong 3 số đã cho. Nếu cùng trong số đó ta chuyển dấu phẩy sang bên trái 1 chữ số thì được số bé nhất trong 3 số đã cho.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Hiếu
Dung lượng: 33,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)