Đề thi HSG Toán 4 - 2010-2011

Chia sẻ bởi Trần Xuân Kháng | Ngày 09/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Toán 4 - 2010-2011 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

phòng gd - Đt hưng hà
trường tiểu học điệp nông
Đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi
Năm học : 2010 -2011
Môn : Toán 4
( Thời gian : 60 phút làm bài )

I. Phần bài tập trắc nghiệm (6 điểm) :
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu, ý trả lời A, B, C, D là các đáp án. Em hãy ghi lại chữ cái đặt trước đáp án, câu, ý trả lời đúng vào bài kiểm tra.
Bài 1 : Số lẻ lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là :
A. 1023
B. 9999
C. 9875
D. 9876

Bài 2: Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:
A. 0
B. 2
C. 5
D. 6

Bài 3: của 56 là:
A. 132
B. 392
C. 16
D. 8

Bài 4: 6 hm2 8m2 = …………m2 Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 60 008
B. 6 008
C. 608
D. 68

Bài 5: 1 giờ 15 giây = ……….. giây. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 75
B. 115
C. 1015
D. 3615

Bài 6: Nếu cạnh đáy hình bình hành giảm đi 3 lần và chiều cao tương ứng không đổi thì diện tích hình bình hành:
A. giảm đi 3 lần
B. giảm đi 9 lần
C. tăng lên 3 lần
D. tăng lên 9 lần

II. Phần tự luận ( 14 điểm ):
Bài 1: (3 điểm):
So sánh bằng phương pháp thuận lợi nhất:
và và
Bài 2. (3 điểm): Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý:
1, 2011 x 2009 - 1012 x 2009 + 2009
2,  + + + +
Bài 3. (3 điểm): Tìm x:
a, 2010 : X = 251 (dư 2) b, 2 > >

Bài 4. (4 điểm): Vườn ươm của nhà trường có 451 cây gồm hai loại keo và bạch đàn. Trong dịp tết trồng cây đầu xuân, sau khi đã đánh ra số cây keo và số cây bạch đàn để trồng thì số cây còn lại mỗi loại bằng nhau. Hỏi ban đầu vườn trường có bao nhiêu cây keo, bao nhiêu cây bạch đàn?

Bài 5. (3 điểm): Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 45 m thì được hình chữ nhật mới có chiều dài vẫn gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.


phòng gd - Đt hưng hà
trường tiểu học điệp nông
Biểu điểm kiểm tra chất lượng học sinh giỏi
Năm học : 2010 -2011
Môn : Toán 4


I. Phần bài tập trắc nghiệm (6 điểm) :
Ghi lại đúng mỗi chữ cái đặt trước đáp án, câu, ý trả lời đúng vào bài kiểm tra được 1 điểm.
Bài 1 : C. 9875
Bài 2: A. 0
Bài 3: C. 16
Bài 4: A. 60 008
Bài 5: D. 3615
Bài 6: A. giảm đi 3 lần
II. Phần tự luận ( 14 điểm ):
Bài 1: (3đ)
So sánh đúng mỗi cặp phân số cho 1,5 điểm:
Ta có: (0,25đ) Ta có: (0,25đ)
(0,25đ) (0,25đ)
Vì Nên Vì Nên

(0,5đ) (0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Xuân Kháng
Dung lượng: 128,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)