De thi HSG Toan 2(Đe2)
Chia sẻ bởi Đào Thị Minh Thu |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: De thi HSG Toan 2(Đe2) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học
.................................
Họ tên:............................
Lớp:..............................
Đề thi Học sinh giỏi Lớp 2
Năm học : 2008-2009
Môn : Toán
(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)
Đề bài
Bài 1. Tính: 2 điểm
5 x 8 – 11 =
2 x 2 x 7 =
3 x 6 : 2 =
4 x 6 + 16 =
40 : 4 : 5 =
20 : 4 x 6 =
24 x 4 : 0 =
4 x 6 + 0 =
Bài 2: 1điểm
a) 3 x X = 18 : 3
b) X x 4 = 2 x 6
Bài 3: Bài toán. 2 điểm
Có một số trâu đang cày ruộng. Người ta đếm thấy có 16 chân trâu .Hỏi có bao nhiêu con trâu ?
Bài 4 : 2 điểm
Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng 12 cm. Tổng độ dài 2 cạnh BC và CA hơn độ dài cạnh AB là 7 cm.
Tìm tổng độ dài hai cạnh BC và CA .
Tính chu vi hình tam giác ABC.
Bài5 :(2 điểm)
Có 18 con vịt trên bờ . Số vịt bơi dưới ao nhiều hơn số vịt trên bờ 7 con hỏi có bao nhiêu con vịt bơi dưới ao.
(A) 11 con vịt ( B) 25 con vịt
(C) 11 ( D) 25
Bài 6 : 1 điểm
Hà kém Hoa 2 tuổi nhưng lại hơn Yến 3 tuổi .
Câu nào đúng ?
Hoa kém Yến 5 tuổi.
Hoa hơn Yến 5 tuổi.
Hoa hơn Yến 1 tuổi .
Hoa kém Yến 1 tuổi.
đáp án toán 2
Bài 1: 2 điểm (Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm)
5 x 8 – 11 = 29
2 x 2 x 7 = 28
3 x 6 : 2 = 9
4 x 6 + 16 = 40
40 : 4 : 5 = 2
20 : 4 x 6 = 30
24 x 4 : 0 = 0
4 x 6 + 0 = 24
Bài 2: Tìm X (1 điểm – mỗi phếp tính đúng 0,5 điểm )
a) 3 x X = 18 : 3
3 x X = 6
X = 6 : 3
X = 2
b) X x 4 = 2 x 6
X x 4 = 12
X = 12 : 4
X = 3
Bài 3: (2 điểm)
Bài giải
Mỗi Con trâu có 4 chân ,vậy số trâu là:(1 điểm)
16 : 4 = 4 ( Con trâu ) 0,5 điểm
Đáp số 4 con trâu 0,5 điểm
Bài 4 : (2 đ) Mỗi phẫn có đủ trả lời + lời giải, đáp số 1 điểm
Tổng độ dài 2 cạnh BC và CA bằng: (0,5 điểm)
12 + 7 = 19 (cm) (0,5 điểm)
b) Chu vi hình tam giác ABC là : (0,25 điểm)
12 + 19 = 31 (cm) (0,5 điểm)
Đáp số:
19 cm
31 cm (0,25 điểm)
Bài 5 : (2 điểm)
(B) 25 con vịt
Bài 6 (1 điểm)
(B) Hoa hơn Yến 5 tuổi
Đề thi Học sinh giỏi Lớp 2
Năm học : 2008-2009
Môn : Tiếng Việt - TNXH
(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)
I/ Tiếng Việt:
Câu1 - Điền vào chỗ trống
a) ua hay uơ
-Voi h…. vòi - m….. màng
- th ….nhỏ - chanh ch …
b) tr hay ch
….úng tuyển,….ăm tuổi, ….. uyển tiếp,… uyện trò
Câu 2 – a) T
.................................
Họ tên:............................
Lớp:..............................
Đề thi Học sinh giỏi Lớp 2
Năm học : 2008-2009
Môn : Toán
(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)
Đề bài
Bài 1. Tính: 2 điểm
5 x 8 – 11 =
2 x 2 x 7 =
3 x 6 : 2 =
4 x 6 + 16 =
40 : 4 : 5 =
20 : 4 x 6 =
24 x 4 : 0 =
4 x 6 + 0 =
Bài 2: 1điểm
a) 3 x X = 18 : 3
b) X x 4 = 2 x 6
Bài 3: Bài toán. 2 điểm
Có một số trâu đang cày ruộng. Người ta đếm thấy có 16 chân trâu .Hỏi có bao nhiêu con trâu ?
Bài 4 : 2 điểm
Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng 12 cm. Tổng độ dài 2 cạnh BC và CA hơn độ dài cạnh AB là 7 cm.
Tìm tổng độ dài hai cạnh BC và CA .
Tính chu vi hình tam giác ABC.
Bài5 :(2 điểm)
Có 18 con vịt trên bờ . Số vịt bơi dưới ao nhiều hơn số vịt trên bờ 7 con hỏi có bao nhiêu con vịt bơi dưới ao.
(A) 11 con vịt ( B) 25 con vịt
(C) 11 ( D) 25
Bài 6 : 1 điểm
Hà kém Hoa 2 tuổi nhưng lại hơn Yến 3 tuổi .
Câu nào đúng ?
Hoa kém Yến 5 tuổi.
Hoa hơn Yến 5 tuổi.
Hoa hơn Yến 1 tuổi .
Hoa kém Yến 1 tuổi.
đáp án toán 2
Bài 1: 2 điểm (Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm)
5 x 8 – 11 = 29
2 x 2 x 7 = 28
3 x 6 : 2 = 9
4 x 6 + 16 = 40
40 : 4 : 5 = 2
20 : 4 x 6 = 30
24 x 4 : 0 = 0
4 x 6 + 0 = 24
Bài 2: Tìm X (1 điểm – mỗi phếp tính đúng 0,5 điểm )
a) 3 x X = 18 : 3
3 x X = 6
X = 6 : 3
X = 2
b) X x 4 = 2 x 6
X x 4 = 12
X = 12 : 4
X = 3
Bài 3: (2 điểm)
Bài giải
Mỗi Con trâu có 4 chân ,vậy số trâu là:(1 điểm)
16 : 4 = 4 ( Con trâu ) 0,5 điểm
Đáp số 4 con trâu 0,5 điểm
Bài 4 : (2 đ) Mỗi phẫn có đủ trả lời + lời giải, đáp số 1 điểm
Tổng độ dài 2 cạnh BC và CA bằng: (0,5 điểm)
12 + 7 = 19 (cm) (0,5 điểm)
b) Chu vi hình tam giác ABC là : (0,25 điểm)
12 + 19 = 31 (cm) (0,5 điểm)
Đáp số:
19 cm
31 cm (0,25 điểm)
Bài 5 : (2 điểm)
(B) 25 con vịt
Bài 6 (1 điểm)
(B) Hoa hơn Yến 5 tuổi
Đề thi Học sinh giỏi Lớp 2
Năm học : 2008-2009
Môn : Tiếng Việt - TNXH
(Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề)
I/ Tiếng Việt:
Câu1 - Điền vào chỗ trống
a) ua hay uơ
-Voi h…. vòi - m….. màng
- th ….nhỏ - chanh ch …
b) tr hay ch
….úng tuyển,….ăm tuổi, ….. uyển tiếp,… uyện trò
Câu 2 – a) T
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Minh Thu
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)