Đề thi HSG toán 2 cấp huyện

Chia sẻ bởi Nguyễn Bá Phúc | Ngày 09/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG toán 2 cấp huyện thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

SỞ GD – ĐT TỈNH THANH HÓA
PHÒNG GD – ĐT HUYỆN NGA SƠN

ĐỀ THI KHẢO SÁT HSG CẤP HUYỆN LẦN 1
MÔN: TOÁN 2
THỜI GIAN: 120’
HỌ VÀ TÊN:……………………………………..
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN





Bài 1: (5 điểm)
a) Tính nhanh:
6 + 7 + 14 + 2 – 7 + 8 35 – 4 + 40 – 1 + 5 + 4 + 1
……………………………….. ……………………………..
……………………………….. ……………………………..
……………………………….. ……………………………..
……………………………….. ……………………………..
……………………………….. ……………………………..
b) Tính:
6 ×10 = ………………………………….
17 × 100 =………………………………..
34 × 9 × 0 =………………………………
8 × 6 =……………………………………
9 × 8 =……………………………………
9 × 9 =……………………………………
Bài 2:(5điểm) Một của hàng có 12 thùng bia, mỗi thùng bia có 5 chai bia.
Hỏi cửa hàng đó có tất cả mấy chai bia?
Nếu có 6 người đi mua bia, mỗi người mua số bia bằng nhau và mua hết.
Hỏi mỗi người mua được bao nhiêu chai bia?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 3:(7điểm) Ba bạn Tùng, Bảo, Quang có tổng số bi là 38 viên. Tùng và Bảo có tổng số bi là 28 viên. Tùng và Quang có tổng số bi là 19 viên. Tính số bi của mỗi ban?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 4:(điểm)
a) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng đẻ hình sau trở thành 1 hình chữ nhật và một tứ giác.




b) Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các ô hàng ngang, hàng dọc, hàng chéo đều bằng 36.




11
12


13






(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)


Hướng dẫn chấm thi:
1. a) 6 + 7 + 14 + 2 – 7 + 8 = 30 (1điểm)
35 – 4 + 40 – 1 + 5 + 4 + 1= 80 (1điểm)
b) 6 ×10 = 60
17 × 100 =1700
34 × 9 × 0 =0
8 × 6 = 4 × 2× 6 = 4 × 12 = 12 + 12 + 12 + 12 = 48
9 × 8 =72
9 × 9 =81
2. a) Có tất cả số chai bia ở cửa hàng đó là:
12 × 5 = 5 × 10 + 5 × 2 = 50 + 10 = 60 (chai bia)
b) Mỗi người mua được số chai bia là:
60 : 6 = 10 (chai bia)
Đáp số: a) 60 chai bia
b) 10 chai bia
3.
Quang có số viên bi là: 38 – 28 = 10 (viên bi)
Bảo có số viên bi là: 38 – 19 = 19 (viên bi)
Tùng có số viên bi là: 38 – (10 + 19) = 9 (viên bi)
Đáp số:
4. a)


 b)
12
13
11

11
12
13

13
11
12






* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Bá Phúc
Dung lượng: 39,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)