đề thi HSG Toan 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Chung |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: đề thi HSG Toan 2 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG MÔN TOÁN LỚP 2
NĂM HỌC: 2013 - 2014
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: (2 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống?
a)
9
11
14
18
44
b) 2 - 3 = 17 ; 32 - 1 < 52 - 38 .
Câu 2: (3 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
Cho các số 0, 1, 2, 3
a) Có thể viết được………. số khác nhau, mỗi số gồm 2 chữ số (Trong mỗi số chỉ dùng một lần)
b) Tổng của ba số lớn nhất trong các số trên, có chữ số hàng chục lần lượt là 1, 2, 3
………………+………………….+……………….= ………………
Câu 3: (3 điểm). Hình vẽ bên có?
Đoạn thẳng
Tam giác
II. Phần tự luận:
Câu 1 : (3 điểm). Tìm x.
a) 65 - x = 48 + 17 b) 12 - x < x < 12 - 4
Câu 2: (4 điểm).
Trong một phép trừ có hiệu bằng số trừ và số bị trừ lớn hơn số trừ 18 đơn vị. Hỏi số bị trừ bằng bao nhiêu?
Câu 3: (5 điểm).
Trong giờ thể dục An và Bình cùng thi tâng cầu. An tâng được số lần bằng số liền trước số bé nhất có hai chữ số. Tổng số lần tâng của cả hai bạn là số liền sau số bé nhất có hai chữ số. Hỏi mỗi bạn tâng được mấy lần ?
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống?
a)
9
11
14
18
23
29
36
44
53
b) 2 - 3 = 17 ; 32 - 1 < 52 - 38 .
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
Cho các số 0, 1, 2, 3
a) Có thể viết được…9…. số khác nhau, mỗi số gồm 2 chữ số (Trong mỗi số chỉ dùng một lần).
b) Tổng của ba số lớn nhất trong các số trên, có chữ số hàng chục lần lượt là 1, 2, 3
12 + 23 + 32 = 67
Câu 3: Hình vẽ bên có?
Đoạn thẳng
Tam giác
II. Phần tự luận:
Câu 1:
a) 65 - x = 48 + 17 b) 12 - x < x < 12 - 4
65 - x = 65 5 < x < 8
x = 65 - 65 x = 6 vì 5 < 6 < 8
x = 0 x = 7 vì 5 < 7 < 8
Vậy x = 6 ; x = 7
Câu 2:
Bài giải
Vì số bị trừ lớn hơn số trừ 18 đơn vị nên hiệu bằng 18.
Hiệu bằng số trừ nên số trừ bằng 18.
Vậy số bị trừ bằng:
18 + 18 = 36
Đáp số : 36
Câu 3:
Bài giải
Số liền trước số bé nhất có hai chữ số là: 9
An tâng được số lần là : 9 (lần)
Số liền sau số bé nhất có hai chữ số là: 11
Bình tâng được số lần cầu là
11 - 9 = 2 (lần)
Đáp số : An: 9 lần
Bình: 2 lần
NĂM HỌC: 2013 - 2014
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: (2 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống?
a)
9
11
14
18
44
b) 2 - 3 = 17 ; 32 - 1 < 52 - 38 .
Câu 2: (3 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
Cho các số 0, 1, 2, 3
a) Có thể viết được………. số khác nhau, mỗi số gồm 2 chữ số (Trong mỗi số chỉ dùng một lần)
b) Tổng của ba số lớn nhất trong các số trên, có chữ số hàng chục lần lượt là 1, 2, 3
………………+………………….+……………….= ………………
Câu 3: (3 điểm). Hình vẽ bên có?
Đoạn thẳng
Tam giác
II. Phần tự luận:
Câu 1 : (3 điểm). Tìm x.
a) 65 - x = 48 + 17 b) 12 - x < x < 12 - 4
Câu 2: (4 điểm).
Trong một phép trừ có hiệu bằng số trừ và số bị trừ lớn hơn số trừ 18 đơn vị. Hỏi số bị trừ bằng bao nhiêu?
Câu 3: (5 điểm).
Trong giờ thể dục An và Bình cùng thi tâng cầu. An tâng được số lần bằng số liền trước số bé nhất có hai chữ số. Tổng số lần tâng của cả hai bạn là số liền sau số bé nhất có hai chữ số. Hỏi mỗi bạn tâng được mấy lần ?
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống?
a)
9
11
14
18
23
29
36
44
53
b) 2 - 3 = 17 ; 32 - 1 < 52 - 38 .
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
Cho các số 0, 1, 2, 3
a) Có thể viết được…9…. số khác nhau, mỗi số gồm 2 chữ số (Trong mỗi số chỉ dùng một lần).
b) Tổng của ba số lớn nhất trong các số trên, có chữ số hàng chục lần lượt là 1, 2, 3
12 + 23 + 32 = 67
Câu 3: Hình vẽ bên có?
Đoạn thẳng
Tam giác
II. Phần tự luận:
Câu 1:
a) 65 - x = 48 + 17 b) 12 - x < x < 12 - 4
65 - x = 65 5 < x < 8
x = 65 - 65 x = 6 vì 5 < 6 < 8
x = 0 x = 7 vì 5 < 7 < 8
Vậy x = 6 ; x = 7
Câu 2:
Bài giải
Vì số bị trừ lớn hơn số trừ 18 đơn vị nên hiệu bằng 18.
Hiệu bằng số trừ nên số trừ bằng 18.
Vậy số bị trừ bằng:
18 + 18 = 36
Đáp số : 36
Câu 3:
Bài giải
Số liền trước số bé nhất có hai chữ số là: 9
An tâng được số lần là : 9 (lần)
Số liền sau số bé nhất có hai chữ số là: 11
Bình tâng được số lần cầu là
11 - 9 = 2 (lần)
Đáp số : An: 9 lần
Bình: 2 lần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Chung
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)