Đề thi HSG toán

Chia sẻ bởi Trần Đại Nghĩa | Ngày 09/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG toán thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Bài 1 : Chọn các giá trị bằng nhau :
1/*
46 yến
1kg 2hg
400 kg
4 tạ 6 yến

808 kg
120dag
1kg 2dag
3500 kg

4tạ
1002g
3tấn 500kg
430kg

3tấn 59kg
1205kg
4tạ 30kg
1020g

12tạ 5kg
8tạ 8kg
3059kg
1kg 2g

46 yến = ………… ; 1kg 2hg = ….….. ; 4tạ = …..…. ; 8tạ 8kg = …..….. ; 1kg 2g = ……… ; 1kg2dag=…….. ;3tấn 500kg=………. ;4tạ30kg=…….. ;3tấn59kg=……… ; 12tạ5kg=……..
2
808 kg
430kg
1kg 2hg
654dag

2kg 300g
380g + 195g
8tạ 8kg
3080kg

12tạ 5kg
2300g
1000kg
120dag

4tạ 30kg
3tấn 500kg
3tấn 80kg
928dag – 274dag

3500kg
1205kg
575g
1tấn

* 1kg 2hg = …….. ; 8tạ 8kg = …..…; 380g + 195g = ….... ; 3tấn 500kg = ……….; 1tấn = ……… ; 12tạ 5kg=……… ; 928dag – 274 dag=…….. ; 2kg 300g=……… ; 4tạ 30kg=……. ; 3tấn 80kg = …...
Thỏ tìm cà rốt
Câu 1: Cho tổng hai số bằng 2000, tìm hai số đó biết rằng : giữa số lớn và nhỏ có 38 số chẵn?
Số lớn là :.......
Số bé là :.......
Câu 2: Cho tổng hai số là 578, tìm hai số đó biết ràng nêu thêm số 4 trước số nhỏ thì thành số lớn?
Số bé là :.........
Số lớn là :........
Câu 3: Cho năm số : 0; 4; 6; 3; 5. ta có thể lập được bao nhiêu số có chữ số khác nhau?
Trả lời..........
Câu 4 Viết số gồm 6 triệu 5 trăm và 4 chục . Số đó là : …
Câu 5 Với n = 6 thì biểu thức : 665 x n + 3421 x 2 = ….....
Câu 6: Dãy số liên tiếp từ 123 đến 567 có bao nhiêu số lẻ ?
Trả lời : ............................
Câu 7: Dãy số liên tiếp từ 123 đến 567 có bao nhiêu số chẵn ?
Trả lời : ............................

Câu 8: Từ bốn chữ số 5 , 9 , 1 , 0 có thể viết dược bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
Trả lời : ............................

Câu 9 : Viết số có năm có tổng các chữ số là 44 . Khi đổi chỗ chữ số hàng chục nghìn cho hàng đơn vị và đổi chữ số hàng nghìn cho hàng chục thì số đó không đổi . Số đó là :.......
Câu 10 : Một đồng hồ cứ 30 phút chạy nhanh 3 giây. Buổi sáng lúc 9 giờ người ta chỉnh đúng giờ. Hỏi lúc đồng hồ chỉ 21 giờ 1 phút 12 giây cúng ngày thì giờ đúng là: ...............
Điền số thích hợp vào chỗ trống
Câu 1 : Cho hình chữ nhật có chu vi là hình vuông có cạnh bằng 68 cm, Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều rộng hình chữ nhật là 36 cm ?
Trả lời : ............................
Câu 2: Một khu đất là hình chữ nhật có cạnh là 48m, Hỏi người ta cần phải đóng bao nhiêu cọc đê rào khu đất đó. Biết khoảng cách giữa hai cọc với nhau là 3m?
Trả lời : ............................
Câu 3: Cho hai bể nước, bể thứ nhất đựng 1800l, Bể thứ hai chứ 1500l. Ngưpì ta mở nước cả hai bể ra, bể thứ nhất chảy 60l/phút Bể thứ hai chảy 30l /phút. Hỏi sau bao nhiêu thời gian thì số nước trong hai bể bằng nhau?
Trả lời : ............................
Câu 4 : Một người đi xe máy từ A đến B mất 3 giờ. Khi trở về từ B-A mất 4 giờ. Hỏi trung bình cả đi lẫn về mỗi giờ đi ……km; biết quãng đường AB dài 126km
Trả lời : ............................
Câu 5 : Có ba ngăn sách. Trung bình cộng của ba ngăn là 165 quyển sách. Người ta chuyển ngăn sách thứ ba xuống ngăn sách thứ hai 45 quyển thì số sách trong 3 ngăn bằng nhau. Hỏi ngăn sách thứ 3 nhiêu hơn ngăn sách thư 2 bao nhiêu quyến sách ?
Trả lời : ............................
Câu 6: Tìm một số có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Đại Nghĩa
Dung lượng: 46,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)