Đề thi HSG Tỉnh Huyện (04-05)

Chia sẻ bởi Hà Việt Chương | Ngày 10/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Tỉnh Huyện (04-05) thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LƠP 5
AN GIANG
((( Ngày thi: 20 – 03 – 2005
Môn thi: TỐN
Thời gian: 90 phút.
(((
Đề:
BI 1: (5 điểm)
a). Tìm 4 phân số lớn hơn  v b hơn 
b). Xếp theo thứ tự từ b đến lớn các phân số vừa tìm được.

BI 2: (5 điểm)
Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn các đơn vị đo:
a). Đo độ di: đêcamet, mét, kilômet, milimet.
b). đo diện tích: hecta, kilơmet vuông, xentimet vuông, mét vuông.

BI 3: (5 điểm)
a). Mua 2 cuốn vở và 1 cây viết hết 4700 đồng. Nếu mua 2 cuốn vở và 2 cây viết thì hết 6200 đồng. Tính giá một cuốn vở, giá một cây viết.
b). Một người mua 2 trái cam và 3 trái bưởi hết 17000 đồng. Theo em, giá một trái cam là bao nhiêu? Giá một trái bưởi là bao nhiêu?

BI 4: (4 điểm)
Cho hình vuông ABCD.
a).Nếu chia hình vuông thành 4 hình chữ nhật nhỏ bằng nhau (hình 1), ta được chu vi mỗi hình chữ nhật là 100m. Tính diện tích hình vuông ABCD.
b).Tìrn cạnh AB chọn điểm M, nối MD (hình 2). Hình MBCD là hình gì? Đoạn AM dià bao nhiêu mét để có diện tích MBCD bằng 1440 m2.
c).Gọi P là điểm chính giữa của cạnh MD, gọi Q là điểm chính giữa của cạnh BC. Theo em, đoạn PQ dià bao nhiêu mét?















SỞ GIO DỤC V ĐO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 5
AN GIANG Ngy thi: 20 – 03 – 2005
((( (((

Hướng dẫn chấm mơn TỐN

Bi 1: Hướng giải: (5 điểm)
Cu a: (3điểm)
Phn số lớn hơn  v b hơn  l , , 
Ta tìm thm phn số lớn hơn  v b hơn  ( hay lớn hơn  v b hơn ). Phn số đĩ cĩ thể l 
Cu b: (2 điểm)
Xếp theo thứ tự từ b đến lớn: 2/7; 3/7; 4/7; 9/14
Biểu điểm:
-Cu a: Tìm đng mỗi phn số: 0,75 đ.
Tìm sai mỗi phn số, trừ: 0,75 đ.
-Cu b: Xếp đng thứ tự từ b đến lớn 4 phn số được 2 đ; 3 phn số được 1,5 đ; 2 phn số được 1 đ. Xếp sai khơng tính điểm. (Sai vị trí bất kì).
Bi 2: Hướng giải: (5 điểm)
Cu a: (2 điểm)
Xếp theo thứ tự từ b đến lớn cc đơn vị đo độ di: milimet, mt, đcamet.
Cu b: (3 điểm)
Xếp theo thứ tự từ b đến lớn cc đơn vị đo diện tích:
xentimet vuơng, mt vuơng, hecta, kilơmet vuơng.
Biểu điểm:
-Cu a: Xếp đng 4 đơn vị đo được 2đ; 3 đơn vị đo được 1,5đ; 2 đơn vị đo được 1đ.
-Cu b: Xếp đng 4 đơn vị đo được 3đ; 3 đơn vị đo được 2,25đ; 2 đơn vị đo được 1,5đ.
-Xếp sai: Khơng tính điểm.
Bi 3: Hướng giải (5 điểm)
Cu a: (3 điểm)
Gi một cy viết : 6200 – 4700 = 1500 (đồng)
Gi hai cuốn vở: 4700 – 1500 = 3200 (đồng)
Gi một cuốn vở: 3200 : 2 = 1600 (đồng)
Đp số: Cuốn vở: 1600 đồng - Cy viết: 1500 đồng.
Cu b: (2 điểm)
Gi cĩ thể l: Cam 1000 đồng, bưởi 5000 đồng.
Biểu điểm:
-Cu a: Lời giải hợp lí, lm tính đng kết quả cy viết (1,5 đ); cuốn vở (1,5 đ).
-Cu b: Nu gi tri cam v gi tri bưởi thích hợp với 17000 đ: (2 đ)

Bi 4: Hướng giải (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Việt Chương
Dung lượng: 54,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)