De thi hsg tinh hay
Chia sẻ bởi Nguyễn Bá Thành |
Ngày 15/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: de thi hsg tinh hay thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 - THCS
ĐẮK LẮK MÔN: HOÁ HỌC
Ngày thi: 22/3/2011
(Thời gian làm bài: 150 phút )
I. Hướng dẫn chung
- Đối với phương trình phản ứng hóa học nào mà cân bằng hệ số sai hoặc thiếu cân bằng ( không ảnh hưởng đến giải toán) hoặc thiếu điều kiện thì trừ đi nữa số điểm giành cho nó. Trong một phương trình phản ứng hóa học, nếu có từ một công thức trở lên viết sai thì phương trình đó không được tính điểm.
- Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm như hướng dẫn quy định ( đối với từng phần).
- Giải các bài toán bằng các phương pháp khác nhau nhưng nếu tính đúng, lập luận chặt chẽ và dẫn đến kết quả đúng vẫn được tính theo biểu điểm. Trong khi tính toán nếu nhầm lẫn một câu hỏi nào đó dẫn đến kết quả sai nhưng phương pháp giải đúng thì trừ đi nữa số điểm dành cho phần hoặc câu đó. Nếu tiếp tục dùng kết quả sai để giải các vấn đề tiếp theo thì không tính điểm cho các phần sau.
- Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong tổ chấm thi.
II. Đáp án và thang điểm
Câu 1:(4 điểm) 1. 1.5 điểm 2. 2.5 điểm
1.
a. Đặt CTTQ của X : CxHyClz %H = 100 - (38,4 + 56,8) = 4,8 %
Ta có tỷ lệ x : y : z = = 3,2 : 4,8 : 1,6 = 2 : 3 : 1
Vì X là polyme nên công thức phân tử X: (C2H3Cl)n
CTCT X: (-CH2 - CH- )n Polyvinyl clorua (PVC)
Cl
0,75đ
b. Trong thực tế X dùng làm da nhân tạo, dép nhựa, ống nhựa dẫn nước, dụng cụ thí nghiệm...
2CH4 CH CH + 3H2
CH CH + HCl CH2 = CH-Cl
nCH2 = CH-Cl (-CH2 - CH- )n
Cl (PVC)
0,75đ
2
Các dung dịch có thể là:
Trường hợp 1: H2SO4 ( axit sunfuric), MgSO4 ( magie sunfat),
Na2CO3 ( natri cacbonat), BaCl2 ( bari clorua)
Trường hợp 2: H2SO4 ( axit sunfuric), MgCl2 ( magie clorua),
Na2CO3 ( natri cacbonat), BaCl2 ( bari clorua)
b) Nhận biết
Trường hợp 1:
Lấy ở mỗi ống nghiệm một ít hoá chất, đánh số, rồi lần lượt đổ dung dịch vào nhau từng đôi một
Nhận thấy: Dung dịch tạo 1( , 1( là H2SO4
Dung dịch tạo 2( là MgSO4
Dung dịch tạo 2(, 1( là Na2CO3
Dung dịch tạo 3( là BaCl2
(Thí sinh có thể kẻ bảng như sau để rút ra nhận xét như trên)
Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử cho mỗi lần thí nghiệm. Lấy một mẫu thử bất kỳ cho vào 3 mẫu thửcòn lại ta được kết quả như bảng sau:
H2SO4
MgSO4
Na2CO3
BaCl2
H2SO4
-
-
(
(
MgSO4
-
-
(
(
Na2CO3
(
(
-
(
BaCl2
(
(
(
-
Phương trình hoá học
H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 ( + H2O
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4( + 2HCl
MgSO4 + Na2CO3 → MgCO3( + Na2SO4
MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4(
Na2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaCO3(
Trường hợp 2:
Cách làm tương tự
Nhận xét: Dung dịch tạo 1( , 1( là H2SO4
Dung dịch tạo 1( là MgCl2
Dung dịch tạo 2(, 1( là Na2CO3
Dung dịch tạo 2( là BaCl2
(Thí sinh có thể kẻ bảng như sau để rút ra nhận xét như trên)
Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử cho mỗi lần thí nghiệm. Lấy một mẫu thử bất kỳ cho vào 3 mẫu thửcòn lại ta được kết quả như bảng sau:
H2SO4
MgCl2
Na2CO3
BaCl2
H2SO4
-
-
(
(
MgCl2
-
-
(
-
Na2CO3
(
(
-
(
BaCl2
(
-
(
-
Phương trình hoá học
H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 ( + H2O
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4( + 2HCl
MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3( + 2NaCl
Na2CO3
ĐẮK LẮK MÔN: HOÁ HỌC
Ngày thi: 22/3/2011
(Thời gian làm bài: 150 phút )
I. Hướng dẫn chung
- Đối với phương trình phản ứng hóa học nào mà cân bằng hệ số sai hoặc thiếu cân bằng ( không ảnh hưởng đến giải toán) hoặc thiếu điều kiện thì trừ đi nữa số điểm giành cho nó. Trong một phương trình phản ứng hóa học, nếu có từ một công thức trở lên viết sai thì phương trình đó không được tính điểm.
- Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm như hướng dẫn quy định ( đối với từng phần).
- Giải các bài toán bằng các phương pháp khác nhau nhưng nếu tính đúng, lập luận chặt chẽ và dẫn đến kết quả đúng vẫn được tính theo biểu điểm. Trong khi tính toán nếu nhầm lẫn một câu hỏi nào đó dẫn đến kết quả sai nhưng phương pháp giải đúng thì trừ đi nữa số điểm dành cho phần hoặc câu đó. Nếu tiếp tục dùng kết quả sai để giải các vấn đề tiếp theo thì không tính điểm cho các phần sau.
- Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong tổ chấm thi.
II. Đáp án và thang điểm
Câu 1:(4 điểm) 1. 1.5 điểm 2. 2.5 điểm
1.
a. Đặt CTTQ của X : CxHyClz %H = 100 - (38,4 + 56,8) = 4,8 %
Ta có tỷ lệ x : y : z = = 3,2 : 4,8 : 1,6 = 2 : 3 : 1
Vì X là polyme nên công thức phân tử X: (C2H3Cl)n
CTCT X: (-CH2 - CH- )n Polyvinyl clorua (PVC)
Cl
0,75đ
b. Trong thực tế X dùng làm da nhân tạo, dép nhựa, ống nhựa dẫn nước, dụng cụ thí nghiệm...
2CH4 CH CH + 3H2
CH CH + HCl CH2 = CH-Cl
nCH2 = CH-Cl (-CH2 - CH- )n
Cl (PVC)
0,75đ
2
Các dung dịch có thể là:
Trường hợp 1: H2SO4 ( axit sunfuric), MgSO4 ( magie sunfat),
Na2CO3 ( natri cacbonat), BaCl2 ( bari clorua)
Trường hợp 2: H2SO4 ( axit sunfuric), MgCl2 ( magie clorua),
Na2CO3 ( natri cacbonat), BaCl2 ( bari clorua)
b) Nhận biết
Trường hợp 1:
Lấy ở mỗi ống nghiệm một ít hoá chất, đánh số, rồi lần lượt đổ dung dịch vào nhau từng đôi một
Nhận thấy: Dung dịch tạo 1( , 1( là H2SO4
Dung dịch tạo 2( là MgSO4
Dung dịch tạo 2(, 1( là Na2CO3
Dung dịch tạo 3( là BaCl2
(Thí sinh có thể kẻ bảng như sau để rút ra nhận xét như trên)
Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử cho mỗi lần thí nghiệm. Lấy một mẫu thử bất kỳ cho vào 3 mẫu thửcòn lại ta được kết quả như bảng sau:
H2SO4
MgSO4
Na2CO3
BaCl2
H2SO4
-
-
(
(
MgSO4
-
-
(
(
Na2CO3
(
(
-
(
BaCl2
(
(
(
-
Phương trình hoá học
H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 ( + H2O
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4( + 2HCl
MgSO4 + Na2CO3 → MgCO3( + Na2SO4
MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4(
Na2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaCO3(
Trường hợp 2:
Cách làm tương tự
Nhận xét: Dung dịch tạo 1( , 1( là H2SO4
Dung dịch tạo 1( là MgCl2
Dung dịch tạo 2(, 1( là Na2CO3
Dung dịch tạo 2( là BaCl2
(Thí sinh có thể kẻ bảng như sau để rút ra nhận xét như trên)
Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử cho mỗi lần thí nghiệm. Lấy một mẫu thử bất kỳ cho vào 3 mẫu thửcòn lại ta được kết quả như bảng sau:
H2SO4
MgCl2
Na2CO3
BaCl2
H2SO4
-
-
(
(
MgCl2
-
-
(
-
Na2CO3
(
(
-
(
BaCl2
(
-
(
-
Phương trình hoá học
H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 ( + H2O
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4( + 2HCl
MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3( + 2NaCl
Na2CO3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bá Thành
Dung lượng: 212,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)