De thi HSG tinh 2005 (deA)
Chia sẻ bởi Ngô Thị Huyền |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de thi HSG tinh 2005 (deA) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG KỲ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH THCS
ĐỀ CHÍNH THỨC Lớp 9 Năm học 2005-2006
Môn thi: HOÁ HỌC Bảng A
Ngày thi: 04 / 3 / 2006
Thời gian làm bài: 150 phút ( không kể thời gian phát đề)
Câu 1: ( 4,0 điểm)
Bổ túc các phản ứng sau:
A + B ( C + D + E
C + NaOH ( Na2SO4 + F (
D + KI ( C + H + I2
D + KOH ( G( + H
C + KMnO4 + B ( D + MnSO4 + H + E
G + J ( K + E
F + O2 + E ( G (
C + Al ( M + L
L + J ( N + H2
N + Cl2 ( K
Câu 2 : ( 3,0 điểm)
Bột đồng oxit bị lẫn bột than (hỗn hợp A)
Trình bày một phương pháp vật lý để lấy riêng bột đồng oxit.
Lấy một ít hỗn hợp A nung nóng trong chân không (không có mặt oxi) tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giải thích sự biến đổi màu của hỗn hợp bằng các phương trình phản ứng. Nếu nung hỗn hợp A trong không khí thì hiện tượng xảy ra như thế nào?
Câu 3 : ( 3,0 điểm)
Có hai dung dịch loãng FeCl2 và FeCl3( gần như không màu). Ta có thể dùng dung dịch NaOH, hoặc nước brôm, hoặc đồng kim loại để phân biệt hai dung dịch đó. Hãy giải thích bằng các phản ứng.
Có 5 ống nghiệm được đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5. Mỗi ống đựng 1 trong 5 dung dịch sau đây: Na2CO3, BaCl2, HCl, H2SO4, NaCl. Nếu lấy ống 2 đổ vào ống 1 thấy có kết tủa; lấy ống 2 đổ vào ống 3 thấy có khí thoát ra, lấy ống 1 đổ vào ống 5 thấy có kết tủa. Hỏi ống nào đựng dung dịch gì?
Câu 4 : ( 3,5 điểm)
Có 8 dung dịch mất nhãn chứa: NaNO3, Na2SO4, Mg(NO3)2, MgSO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Al(NO3)3, Al2(SO4)3. Hãy nêu các thuốc thử và trình bày phương pháp phân biệt 8 dung dịch trên. Viết các phương trình phản ứng.
Một mẫu Cu có lẫn Fe, Ag, S. Nêu phương pháp hóa học tinh chế Cu.
Câu 5 : ( 3,0 điểm)
Hỗn hợp A gồm hai kim loại Al và Mg, cho 1,29 gam A vào 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,47 gam chất rắn B và dung dịch C, lọc lấy dung dịch C rồi thêm dung dịch BaCl2 dư vào, thu được 11,65 gam kết tủa.
Tính nồng độ mol/ lít của dung dịch CuSO4.
Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp A.
Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch C thu được kết tủa D, lấy kết tủa D đem nung ngoài không khí đến khi khối lượng không đổi thì được m gam chất rắn. Tìm khoảng xác định của m.
Câu 6 : ( 3,5 điểm)
Hỗn hợp khí X chứa H2 và C2H2 có 5,8.
Tính tỷ lệ % về thể tích và tỷ lệ % về khối lượng của hỗn hợp X.
Dẫn 1,792 lít hỗn hợp X ở điều kiện tiêu chuẩn đi qua bột Ni nung nóng trong điều kiện thích hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Tính số mol các chất khí trong Y. Tính tỷ khối của Y đối với hidro. Cho Y lội qua dung dịch nước brom dư. Tính độ tăng khối lượng của bình chứa nước brôm.
( Cho Cu = 64; Ba = 137; S = 32; O= 16; N=14; H = 1; O = 16;
Mg = 24; Al = 27 ; Br = 80 )
……………Hết ……………
Họ và tên thí sinh:………………………………………. SBD: ………………
Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2:
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG KỲ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH THCS
ĐỀ CHÍNH THỨC .Bảng A Lớp 9 Năm học 2005-2006
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HOÁ HỌC
Câu
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
4,0
A: Fe3O4 G: Fe(OH)3
B: H2SO4 loãng H: K2SO4
C: FeSO4 J: dd HCl
D: Fe2(SO4)3 L: Fe
E: H2O
ĐỀ CHÍNH THỨC Lớp 9 Năm học 2005-2006
Môn thi: HOÁ HỌC Bảng A
Ngày thi: 04 / 3 / 2006
Thời gian làm bài: 150 phút ( không kể thời gian phát đề)
Câu 1: ( 4,0 điểm)
Bổ túc các phản ứng sau:
A + B ( C + D + E
C + NaOH ( Na2SO4 + F (
D + KI ( C + H + I2
D + KOH ( G( + H
C + KMnO4 + B ( D + MnSO4 + H + E
G + J ( K + E
F + O2 + E ( G (
C + Al ( M + L
L + J ( N + H2
N + Cl2 ( K
Câu 2 : ( 3,0 điểm)
Bột đồng oxit bị lẫn bột than (hỗn hợp A)
Trình bày một phương pháp vật lý để lấy riêng bột đồng oxit.
Lấy một ít hỗn hợp A nung nóng trong chân không (không có mặt oxi) tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giải thích sự biến đổi màu của hỗn hợp bằng các phương trình phản ứng. Nếu nung hỗn hợp A trong không khí thì hiện tượng xảy ra như thế nào?
Câu 3 : ( 3,0 điểm)
Có hai dung dịch loãng FeCl2 và FeCl3( gần như không màu). Ta có thể dùng dung dịch NaOH, hoặc nước brôm, hoặc đồng kim loại để phân biệt hai dung dịch đó. Hãy giải thích bằng các phản ứng.
Có 5 ống nghiệm được đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5. Mỗi ống đựng 1 trong 5 dung dịch sau đây: Na2CO3, BaCl2, HCl, H2SO4, NaCl. Nếu lấy ống 2 đổ vào ống 1 thấy có kết tủa; lấy ống 2 đổ vào ống 3 thấy có khí thoát ra, lấy ống 1 đổ vào ống 5 thấy có kết tủa. Hỏi ống nào đựng dung dịch gì?
Câu 4 : ( 3,5 điểm)
Có 8 dung dịch mất nhãn chứa: NaNO3, Na2SO4, Mg(NO3)2, MgSO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Al(NO3)3, Al2(SO4)3. Hãy nêu các thuốc thử và trình bày phương pháp phân biệt 8 dung dịch trên. Viết các phương trình phản ứng.
Một mẫu Cu có lẫn Fe, Ag, S. Nêu phương pháp hóa học tinh chế Cu.
Câu 5 : ( 3,0 điểm)
Hỗn hợp A gồm hai kim loại Al và Mg, cho 1,29 gam A vào 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,47 gam chất rắn B và dung dịch C, lọc lấy dung dịch C rồi thêm dung dịch BaCl2 dư vào, thu được 11,65 gam kết tủa.
Tính nồng độ mol/ lít của dung dịch CuSO4.
Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp A.
Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch C thu được kết tủa D, lấy kết tủa D đem nung ngoài không khí đến khi khối lượng không đổi thì được m gam chất rắn. Tìm khoảng xác định của m.
Câu 6 : ( 3,5 điểm)
Hỗn hợp khí X chứa H2 và C2H2 có 5,8.
Tính tỷ lệ % về thể tích và tỷ lệ % về khối lượng của hỗn hợp X.
Dẫn 1,792 lít hỗn hợp X ở điều kiện tiêu chuẩn đi qua bột Ni nung nóng trong điều kiện thích hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Tính số mol các chất khí trong Y. Tính tỷ khối của Y đối với hidro. Cho Y lội qua dung dịch nước brom dư. Tính độ tăng khối lượng của bình chứa nước brôm.
( Cho Cu = 64; Ba = 137; S = 32; O= 16; N=14; H = 1; O = 16;
Mg = 24; Al = 27 ; Br = 80 )
……………Hết ……………
Họ và tên thí sinh:………………………………………. SBD: ………………
Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2:
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG KỲ THI HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH THCS
ĐỀ CHÍNH THỨC .Bảng A Lớp 9 Năm học 2005-2006
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HOÁ HỌC
Câu
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 1
4,0
A: Fe3O4 G: Fe(OH)3
B: H2SO4 loãng H: K2SO4
C: FeSO4 J: dd HCl
D: Fe2(SO4)3 L: Fe
E: H2O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Huyền
Dung lượng: 158,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)