Đề thi HSG Tiếng Việt 2 (năm 2010)
Chia sẻ bởi Đinh Hữu Thìn |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Tiếng Việt 2 (năm 2010) thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Phòng gd - đt Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
đan phượng Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tờ giấy thi
Điểm của bài thi
Người chấm
Chủ tịch HĐ chấm thi ghi số phách
Bằng số…………
Họ và tên
Chữ ký
Bằng ch
1.
…………….……
2.
Tờ số:
Bài 1: (2 điểmDùng cụm từ nào đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong mỗi câu dưới đây:
a) Xa xa, trên cánh đồng, từng đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
b) Lăng của các vua Hùng kề bên đền Thượng, ẩn trong rừng cây xanh.
c) Dọc theo bờ vịnh Hạ Long, trên bến Đoan, bến Tàu hay cảng Mới, những đoàn thuyềnđánh cá rẽ màn sương bạc nối đuôi nhau cập bến.
d) Ngày 1 - 5 - 1886, công nhân thành phố Chi - ca - gô, nước Mĩ, xuống đường biểu tình.
Bài 2: (2 điểmTừ Ngọt trái nghĩa với những từ nào sau đây:
a) Ngon b) Nhạt c) Đắng d) Chua e) Béo.
Bài 3: (3 điểmNối các thành ngữ ở cột A với nghĩa ở cột B cho phù hợp
A
B
- Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh
- Tiết kiệm
- Kiến tha lâu cũng đầy tổ
- Vất vả
- Bán mặt cho đất, bán lưng cho trời
- Anh hùng
Bài 4: (4 điểmXếp các từ sau vào thành 2 nhóm:
giản dị, sáng ngời, tài giỏi, bạc phơ, cao cao, sáng suốt, lỗi lạc, hiền dịu
Nhóm 1: Từ chỉ đặc điểm hình dáng: …………………………………….……
……………………………………………………………………………………
Nhóm 2: Từ chỉ đặc điểm tính nết, phẩm chất: …………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 5: (3 điểmTìm một cặp từ trái nghĩa, đặt câu với mỗi từ đó.
đan phượng Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tờ giấy thi
Điểm của bài thi
Người chấm
Chủ tịch HĐ chấm thi ghi số phách
Bằng số…………
Họ và tên
Chữ ký
Bằng ch
1.
…………….……
2.
Tờ số:
Bài 1: (2 điểmDùng cụm từ nào đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong mỗi câu dưới đây:
a) Xa xa, trên cánh đồng, từng đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
b) Lăng của các vua Hùng kề bên đền Thượng, ẩn trong rừng cây xanh.
c) Dọc theo bờ vịnh Hạ Long, trên bến Đoan, bến Tàu hay cảng Mới, những đoàn thuyềnđánh cá rẽ màn sương bạc nối đuôi nhau cập bến.
d) Ngày 1 - 5 - 1886, công nhân thành phố Chi - ca - gô, nước Mĩ, xuống đường biểu tình.
Bài 2: (2 điểmTừ Ngọt trái nghĩa với những từ nào sau đây:
a) Ngon b) Nhạt c) Đắng d) Chua e) Béo.
Bài 3: (3 điểmNối các thành ngữ ở cột A với nghĩa ở cột B cho phù hợp
A
B
- Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh
- Tiết kiệm
- Kiến tha lâu cũng đầy tổ
- Vất vả
- Bán mặt cho đất, bán lưng cho trời
- Anh hùng
Bài 4: (4 điểmXếp các từ sau vào thành 2 nhóm:
giản dị, sáng ngời, tài giỏi, bạc phơ, cao cao, sáng suốt, lỗi lạc, hiền dịu
Nhóm 1: Từ chỉ đặc điểm hình dáng: …………………………………….……
……………………………………………………………………………………
Nhóm 2: Từ chỉ đặc điểm tính nết, phẩm chất: …………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 5: (3 điểmTìm một cặp từ trái nghĩa, đặt câu với mỗi từ đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Hữu Thìn
Dung lượng: 525,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)