Đề thi HSG Tiếng Anh vẻy good

Chia sẻ bởi Nguyễn Sức Mạnh | Ngày 10/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Tiếng Anh vẻy good thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:






































Trường THCS Ngày tháng năm 2010
Bài thi học sinh giỏi môn Anh văn 6

Thời gian: 90 phút Số phách
Họ và tên:......................................................

Điểm

Số báo danh
Số phách




Đề bài:
Question I. ( 2 marks) Choose the correct answer:
1. There is ………….. butter in a fridge.
a. some ; b. any ; c. afew ;
2. How old are you ? a. you are ten ; b. I am eleven years ; c. I am eleven years old.
3. ……… do you spell your first name?
a. How ; b. Where ; c. What
4. If the traffic light is green , you ……… go straight ahead.
a. have ; b. can,t ; c. can
5. What …………. she doing ? she is learning English.
a. are ; b. does ; c. is.
6.The opposite of “ weak” is ………..
a. “ thin” ; b. “ fat” ; c. “ strong”
7. I am ………… I want to go to bed now.
a. thirsty ; b. sleepy ; c. hungry.
8. How ………….eggs do you need ?
a. many ; b. much ; c. do
9. I often go fishing………. Sunday
a. on ; b. in ; c. at.
10. How ………………money do you often send to him ?
a. often ; b. many ; c. much.



Thí sinh không viết vào phần gạch chéo


Question II. ( 2 marks)Supply the correct form of the verbs.
1. We ( learn ) … English at the foreign language center.
2. He often ( eat) ……… a lot of fruit.
3. Mai ( not want ) ………. Any coffee.
4. Mr and Mrs thank ( want ) …….some sugar.
5. At present they ( travel) ….in Europe.
Question III. ( 1.5 marks) Use the woord cues to write completed sentences.
1. Whwt / like / sping / weather? //
2. we / play / soccer / now //
3. Dong / like / warm weather //
4. this book / thin / than / that book //
5. where / your parents / moment? //
Câu:IV. ( 1.5 marks) Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng để hoàn thành các câu sau.
1.He (watch) TV four times a week ?
2.The cost of living (rise) very fast.
3.You don’t need (buy) that book.
4.Look! It (rain) heavily
5.Everyday, she (ride) to school but today she (walk) to school.
6.The children (skip) in the school yard at the moment ?
7.He is a soccer player. But he (not/play) this season. He is on holiday.
8.I like (watch) cartoons very much.
9.There (be) some water in the bottle.
Câu:V. ( 2 marks)Dùng từ gợi ý ở đầu câu để viết lại các câu sau sao cho nghĩa của câu không thay đổi.
1.Let’s go camping on the weekend.
=>Why………………………………………………………………………………………………………..…?
2.I don’t have any reference books.
=>I have………………………………………
……………………………………………………………
3.Mr. Hoang teaches us English.
=>Mr. Hoang…………………………………………
……………………………………………………………
4.Why don’t we play volleyball ?
=>What……………………………………………………
…..…….………………………………………………?
5.My teacher has long black hair.
=>My teacher’s………………………………………
……………………………………………………………

Bài làm




















Đáp án môn Anh 6
Question
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Sức Mạnh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)