De thi HSG Tieng anh lop 4 cap huyen
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thúy |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: de thi HSG Tieng anh lop 4 cap huyen thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo
Huyện Quảng Xương
Đề giao lưu olympic Tiếng anh tiểu học
Năm học 2011 - 2012
Môn thi: Tiếng Anh : Lớp 4
Thời gian làm bài: 60 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 5 - 03 - 2012
Họ, tên thí sinh: .....................................................
Ngày sinh:...............................................................
Nơi sinh:..................................................................
Trường tiểu học: .....................................................
Điểm bài thi: Bằng số:...............(Bằng chữ............................................)
Chữ ký của hai người chấm thi:
1:.......................................... 2:......................................
Ghi chú: Thí sinh làm ngay vào đề thi này. Nếu viết sai phải gạch bỏ rồi viết lại
Phần I: Kiến thức ngôn ngữ
30 câu
15 điểm
Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác các từ còn lại trong mỗi nhóm từ sau (2.5 điểm):
Ví dụ:
0. A. one B. nine C. ten .eighth
1.
A. Rainy
B. Cloudy
C. Sunny
D. Lucky
2.
A. In
B. Eat
C. At
D. On
3.
A. Small
B. Good
C. Long
D. Big
4.
A. Draw
B. Write
C. Read
D. Happy
5.
A. Years
B. Subjects
C. Weeks
D. Months
Bài tập 2: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại2.5 điểm)
1. A. sit B. live C. big D. time
2. A. ball B. cat C. can D. bag
3. A. fine B. five C. little D. nine
4. A. doll B. robot C. for D.hot
5. A. mother B. thin C. father D. the
Bài tập 3: Em hãy hoàn thành các câu sau, sử dụng các tranh gợi ý(2.5 điểm):
Ví dụ:
0. My father is a doctor.
1. He is ………....... ……........................
2. How much are the ........................
3. I like .....................
It`s my favorite food
4. We have ............ ...............................
.............. today.
5.I like ....................
Bài tập 4: Khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) của từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành những câu sau ( 5 )
1. “……………are you?”- “I am 10 years old”.
A. What
B. How
C. How old
D. How many
2. “…………..flowers are there?”- “There are 10”.
A. What
B. How
C. How old
D. How many
3. My grandparents ………….. 69 years old.
A. be
B. is
C. are
D. am
4. A: Is it ……………? - B: Yes, It is.
A. a big box
B. a box big
C. big a box
D. big box
5. She is my ……………………………….
A. school
B. book
C. brother
D. friend
6. “How is ………….weather today?”- “It’s sunny”.
A. this
B. a
C. the
D. it
7. There………… six books on the table.
A. is
B. are
C. can
D. do
8. Jenny: “I’m hungry. I want an apple” - Andy: “Here you are”.
Jenny: “Thank you”. - Andy: “………………………..”
A. Yes, I am
B. Yes, It is
C. You’re welcome
D. Thank you
9. There is a table ………….to the bed.
A. behind
B. in front
C. under
D. next
Huyện Quảng Xương
Đề giao lưu olympic Tiếng anh tiểu học
Năm học 2011 - 2012
Môn thi: Tiếng Anh : Lớp 4
Thời gian làm bài: 60 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 5 - 03 - 2012
Họ, tên thí sinh: .....................................................
Ngày sinh:...............................................................
Nơi sinh:..................................................................
Trường tiểu học: .....................................................
Điểm bài thi: Bằng số:...............(Bằng chữ............................................)
Chữ ký của hai người chấm thi:
1:.......................................... 2:......................................
Ghi chú: Thí sinh làm ngay vào đề thi này. Nếu viết sai phải gạch bỏ rồi viết lại
Phần I: Kiến thức ngôn ngữ
30 câu
15 điểm
Bài tập 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác các từ còn lại trong mỗi nhóm từ sau (2.5 điểm):
Ví dụ:
0. A. one B. nine C. ten .eighth
1.
A. Rainy
B. Cloudy
C. Sunny
D. Lucky
2.
A. In
B. Eat
C. At
D. On
3.
A. Small
B. Good
C. Long
D. Big
4.
A. Draw
B. Write
C. Read
D. Happy
5.
A. Years
B. Subjects
C. Weeks
D. Months
Bài tập 2: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại2.5 điểm)
1. A. sit B. live C. big D. time
2. A. ball B. cat C. can D. bag
3. A. fine B. five C. little D. nine
4. A. doll B. robot C. for D.hot
5. A. mother B. thin C. father D. the
Bài tập 3: Em hãy hoàn thành các câu sau, sử dụng các tranh gợi ý(2.5 điểm):
Ví dụ:
0. My father is a doctor.
1. He is ………....... ……........................
2. How much are the ........................
3. I like .....................
It`s my favorite food
4. We have ............ ...............................
.............. today.
5.I like ....................
Bài tập 4: Khoanh tròn chữ cái (A, B, C hoặc D) của từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành những câu sau ( 5 )
1. “……………are you?”- “I am 10 years old”.
A. What
B. How
C. How old
D. How many
2. “…………..flowers are there?”- “There are 10”.
A. What
B. How
C. How old
D. How many
3. My grandparents ………….. 69 years old.
A. be
B. is
C. are
D. am
4. A: Is it ……………? - B: Yes, It is.
A. a big box
B. a box big
C. big a box
D. big box
5. She is my ……………………………….
A. school
B. book
C. brother
D. friend
6. “How is ………….weather today?”- “It’s sunny”.
A. this
B. a
C. the
D. it
7. There………… six books on the table.
A. is
B. are
C. can
D. do
8. Jenny: “I’m hungry. I want an apple” - Andy: “Here you are”.
Jenny: “Thank you”. - Andy: “………………………..”
A. Yes, I am
B. Yes, It is
C. You’re welcome
D. Thank you
9. There is a table ………….to the bed.
A. behind
B. in front
C. under
D. next
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thúy
Dung lượng: 656,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)