DE THI HSG TIENG ANH 6(NEWER)

Chia sẻ bởi Nguyễn Trần Minh | Ngày 10/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: DE THI HSG TIENG ANH 6(NEWER) thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

DE HSG ANH 6_NGAY 13/04/2012
I/ Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 1.We collect..........................and feed it to pigs
A. waste food . B. things C. vegetables D. fruit
2. Don`t...........................trash on the street.
A. Both C and D B. get C. leave D. throw
3, Look………………..this picture of flowers in spring: Isn`t it beautiful?
A. on B. at C. for D. in
4,Our neck is between our..........................and our head.
A. limbs B. hands C. chest D. legs
5, I don`t like hot weather and my brother……………………..
A. don`t. B. isn`t. C. hasn`t. D. doesn’t
6, . She likes going fishing and swim in the summer.
A. fishing B. swim C. in D. likes
7, In summer there`s very hot so he often goes to the seaside on holiday.
A. so B. In summer C. on D. there`s
8, ……………………..spring, summer, fall and winter.
A. These are B. There are C. They are D. Those are
9, . Summer is my favorite season …………………. do you like?
A. What B. What one C. Which D. Which one
10, How tall is your sister? - Sixteen. Today`s her birthday.
A. Today`s B. Sixteen C. tall D. How
11, . He doesn`t never go fishing in the winter.
A. the winter B. never C. doesn`t D. fishing
12, Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.
A. start B. warm C. farm D. market
13. We have…………………rain in the rainy season.
A. much B. few C. a lot D. many
14. What do you often have in different seasons?
A. What B. do C. different D. have
15. It`s hot in the summer. We always go………………….
A. to swim B. swim C. for swim D. swimming
16, . It usually rains in the rainy season but in the dry season it ……………..
A. isn`t raining B. isn`t rain C. not rain D. doesn`t
17, 1. How many seasons are there in Viet Nam? There are……………..two seasons there.
A. only B. many C. also D. much
18, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: 19. We can play…………………..games when it`s raining.
A. indoor B. outdoor C. outside D. inside
20. Yes. I do. Can we …………………a game now?
A. having B. for having C. have D. to have
21, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: . There aren`t some ships in my village, just a post office and a pub.
A. There B. just C. some D. and
23, Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau: . Which cinema…………………?
A. you want to go to B. do you want to go to it C. do you want to go D. do you want to go to
24, Chọn từ hoặc tổ hợp từ thích hợp để hoàn thành câu sau: . Meat - food; dresses ………………..
A. suits B. clothes C. wardrobe D. wear
25, Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.
A. students B. teachers C. thanks D. desks
26, Chọn từ/cụm từ có gạch chân cần phải sửa trong câu sau: . Is your father work eight hours a day and six days a week?
Chọn câu trả lời đúng:
A. a day B. work C. Is D. a week
27, Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với ba từ còn lại.
A. hear B. near C. year D. wear
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trần Minh
Dung lượng: 77,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)