Đề thi HSG tiếng anh 6

Chia sẻ bởi Phan Thị Kiều Hoa | Ngày 10/10/2018 | 67

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG tiếng anh 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT TÂN KỲ
KỲ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI


 Năm học 2012 – 2013
Môn: Tiếng Anh 6 – Thời gian làm bài: 120 phút


Họ và tên: ……………………………..…………….
Ngày sinh: …………………..……………………
Trường THCS: ………………….………………
Số báo danh: ………………………………………..
Giám thị 1: ……………………
Giám thị 2: …………………….
SỐ PHÁCH






TASKS.
Điểm bằng số:.......................................
Điểm bằng chữ:.....................................
Giám khảo 1:.............................................
Giám khảo 2:.............................................
SỐ PHÁCH





I. Chọn từ không cùng nhóm so với các từ còn lại:
A. worker B. teacher C. farmer D. ruler
A. this B. that C. there D. these
A. classroom B. bathroom C. kitchen D. dinning room
A. what B. walk C. where D. who
II. Khoanh tròn chữ cái trước các đáp án phù hợp nhất với câu:
My sister ………………her bike to school now.
A. ride B. rides C. is riding D. riding
There is an intersection ahead. We ……………..
A. must slow down B. must go fast C. mustn’t go D. must stop
Peter is a student. He ……………… many subjects at school.
A. has B. have C. having D. to have
I would like …………………………noodles for my breakfast?
A. many B. some C. a D. much
There’s a restaurant …………..to my house.
A. to the left B. next C. behind D. opposite
Come ………………….…and sit…………..………, please.
A. in / up B. in / in C. in / down D. on/ in
There is……………eraser on the table.
A.  B. the C. a D. an
Would you like something to drink, Mary?
A. Right B. All right C. Yes. D. No. Thank you
III. Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau.
Her father often (watch) …………………………… news on television every evening.
How many classes (Hoa / have) ……………………………………….today?
Look! Our friend (wait) …………………………………………for the bus over there.
Nam (not walk) ………………………………to school every day. He goes by bike.






Thí sinh không được viết vào phần này




IV. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Ba is a student at Quang Trung School. Every morning, Ba gets up at six o’clock. He washes his face and brushes his teeth. At 6.30 he eats his breakfast then he goes to school. At eleven thirty, he goes home. It’s twelve o’clock now and he is having lunch. This afternoon, he is going to play soccer. He is going to do his homework tonight.
What does Ba do? => ..........................................................................................................................
What time does Ba get up every morning?
=> ..........................................................................................................................................
Does Ba go to school in the morning?
=> ...........................................................................................................................................
What is Ba doing at twelve o’clock?
=> ...........................................................................................................................................
What is Ba going to do in the evening?
=> ...........................................................................................................................................
V: Điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau.
My sister’s name is Nga. She lives in Ha Noi. She (1) …………………… Literature at a school there. She goes to work every day. She has two (2) ……………………off a week: Saturday and Sunday. She has a bike but she never cycles to work because it’s very far (3) …………………… her house to her school. She goes by bus. The school starts at half past seven in the (4) ………………… and finishes at four o’clock in the afternoon. After work she usually plays badminton or goes swimming. She comes back home at seven o’clock, and has dinner. After dinner, she listens to music or watches TV. She (5) ……………………plays volleyball, but she likes watching volleyball matches on TV. She goes to bed at eleven o’clock.
VI: Chọn các câu trong khung sau để hoàn thành bài hội thoại một cách hợp lý, có một câu không dùng đến.
A. What are there in your neighborhood?
B. Is your school big?
C. Wow! That’s wonderful. I never come to Vinh City.
D. Nice to meet you, too.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Kiều Hoa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)