De thi hsg tieng anh 4+5

Chia sẻ bởi Phạm Thanh Hien | Ngày 10/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: de thi hsg tieng anh 4+5 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

BEN SUC Primary School. Thursday February. 26th.2009
Student: …………………………………… JUNIOR ENGLISH OLYMPIC EXAMINATION.
Class: Duration: 40 minutes.
1: Nghe – Hiểu : ( 10 câu/ 10 điểm).
Em hãy nghe và khoanh tròn vào câu số A, B, hoặc C phù hợp điền vào chỗ trống các câu sau:
This is my ………….. A. mother B. father C. friend.
2. He works in the ……………... A. factory B. school C. house.
3. He gets up early at ………… A. 6 B. 5 C. 4
4. He likes …………… football very much. A. going B. riding C. playing.
5. He’s going to ………… a good ball next week. A. read B. buy C. watch.
Em hãy nghe đoạn hội thoại và đáng dấu ( vào ô để chọn đúng hoặc sai:
Statement
True
False

1.He is an engineer.



2.He’s drawing a picture.



3.He likes Vietnamese and English best.



4.He also likes to sing songs very much.



5.He has many friend.



Phần II: Kiến thức ngôn ngữ ( 20câu / 10điểm ).
Khoanh tròn từ khác loại.
1. A. England B. America C. Singaporean D. China.
2. A. singer B. dance C. teacher D. doctor.
3. A. swim B. ride C. job D. play.
4. A. chicken B. milk C. bread D. orange.
5 A. engineer B. house C. school D. classroom.
Ghép câu trả lời ở cột B phù hợp với câu hỏi ở cột A.
A
B

1.What time do you watch T.V ?
a. I never go swimming.

2. where do you go after school ?
b. It’s Bingo.

3.Are these pencils ?
c. Yes, they are.

4.How often do you go swimming?
d. I go swimming.

5.What’s your favourite game?
e. At 7 o’clock.

 1........... 2............ 3............... 4............... 5.............
Hoàn thành bài hội thoại dùng từ cho sẵn.
listened go to bed last on interesting.
A: What did you do ................. night?
B: I ................ to music.
A: Did you .......................... after that?
B: No, I played games .................. computer.
A: Was it ....................... ?
B: Yes, It was great.
IV.Hoàn thành câu dùng tranh gợi ý.

1. Mary is a ..................... at Rose Wood School.






2. On Sunday, she gets up too late at .................




3. She likes to ................ very much.




5. And her brother can .................... very well.






4. She has salad, chicken and ................... for lunch.




Phần III: Đọc hiểu (10 câu / 10 điểm)
Đọc đoạn văn và điền thông tin vào bảng dưới đây.
My name is Peter. I’m eleven years old. I’m American. I was born on 10th January 1996 in Washington DC. Today I live at Nguyen Tri Phuong Street, Hanoi. I’m a student at Nguyen Hue primary school. My favourite subjects in school are Maths and English.
Name

Peter.

Nationality

American.

Age


...................................................................................................

Date of birth

...................................................................................................

Place of birth

...................................................................................................

Adress


...................................................................................................

School

...................................................................................................

 * Đọc đoạn văn sau chọn đáp án ( A, B, C hoặc D) đúng nghất để điền vào chổ trống. Linh is a student. That is (1).............family. There are (2)................people in her family: her father, her mother, her sister and her. That is her father. He is (3) ................. years old. He is a doctor. (4)................. is her mother. She is thirty- five. She is a nurse. Her sister is fifteen. (5)............. is a student too.Her family is very happy.
1. A. his B. her C. my D. your.
2. A. four B. five C. six D. seven.
3. A. fourteen B. forteen C. forty D. fourty.
4. A. That B. Those C. These D. There.
5. A. He B. She C. There D. They.
Phần IV: Viết (10 câu/ 10 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thanh Hien
Dung lượng: 1,72MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)