đề thi HSG tiếng anh 4

Chia sẻ bởi Trịnh Thu Hằng | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: đề thi HSG tiếng anh 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Da in (1) Đề thi chọn học sinh giỏi
Let`s go 1b (lớp 4)
I. Phần kiến thức ngôn ngữ (20 cău- 10 điểm)
Bài 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một phương án khác với các từ còn lại
1A.maths B.science C.VietNam D.moral
2Apicnic B.baseball C.basketball D. volleyball
3A.teacher B.nurse C.cooker D.worker
4. A. catch B.jump C.throw D.with
5. A. thirsty B. hungry C. strong D. full
Bài 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ phương án đúng.
1.what’s your favorite………….?I like orange juice.
A.color B.subject C.pet D.drink
2.Jenny:This is for you John:……………….
A.thank your B.thank you C.thank D.you are welcome
3.When is your birthday? It’s………………..May 6th 1998.
A.to B.on C.in D.at
4………………you like spiders?-………….,I do.
A.Do/yes B.Can/yes C.Are/yes D.Do/no
5.Can the……………fly?-Yes,it can.
A.dog B.frog C.spider D.bird
6.How old is your father?He is………………..
A.very old B.not old C.young D.forty
7.Is this……………book?Yes,it’s my book
A.her B.my C.his D.your
8.Do you like rabbits or birds?
A.yes, I do B.yes, they are C.No, they don’t D.I like birds
9.I like Maths but my friends………………..
A.like/doesn’t Blikes/doesn’t C.like/don’t D. likes/ don’t
10.I usualy go to shool…………………bicycle or …………foot.
A.by/on B.by/by C.by/in D.in/on.
Bai 3 :Từ nào sau đây có cách đọc ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
11. A. sit B. live C. big D. time
12. A. ball B. cat C. can D. bag
13. A. fine B. five C. little D. nine
14. A. doll B. robot C. for D.hot
15. A. mother B. thin C. father D. the
II. Phần đọc hiểu (20 CÂU-10 ĐIểm)
Bài 1:Đọc đoạn văn sau và điền thông tin vào bảng dưới đây
My name is Laura .I’m eleven years old.I’m English.I was born on 25th December 1998 in London.Now I’m living at 16 North street London with my parents.I’m a student at Serwood primary school . My favorite sports are pingpong and chess.
Name…………………………………………………..
Age……………………………………………………..
Date of birth……………………………………………
Adress…………………………………………………
Favorite sport…………………………………………….
Bài 2:Đọc đoạn văn sau rồi điền một từ thích hợp vào chỗ trống và trả lời câu hỏi.
My name is Scott.I’m ten(1)…………..old.(2)……………are four people (3)…………my family.My(4)……………..is a teacher.He is forty- one years old.His(5)…………….food is chicken.My mother is a(6)………………,too.
(7)………….is thirty nine years old.She(8)…………..sing English songs.My brother is(9)…………..student.He is fifeen years old.He’s tall and thin.He can fly a kite but I(10)…………….not.
1.Are there four people in John’s family?
………………………………………………………………………………….
2.How old is his father?
………………………………………………………
3.What can his mother do?
………………………………………………………..
4.Is his brother fat and tall?
…………………………………………………........
5.Can John fly a kite?
…………………………………………………………….
III. Phần viết(5 câu-10 điểm) Em hãy dung từ gợi ý ở đầu câu thứ 2 viết lại câu thứ nhất sao cho nghĩa không thay đổi.
1.My friend walks to school at 6.30am.
My sister goes………………………………………………….
2.There are many flowers in our school
Our school…………………………………………………………
3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thu Hằng
Dung lượng: 52,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)