Đề thi HSG tỉnh 2011-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Cẩm Bình |
Ngày 15/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG tỉnh 2011-2012 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SÓC TRĂNG
¯¯¯¯¯¯¯
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
NĂM HỌC 2011 – 2012
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề chính thức
Môn: Hóa học - lớp 9
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 04/02/2012
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề thi này có 01 trang
Bài 1: (5,0 điểm)
1. (2,5đ). Nung nóng bột đồng ngoài không khí thu được chất rắn A. Hòa tan A vào lượng dư dung dịch HCl thì A không tan hết. Khi cho A vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì A tan hết thu được khí B và dung dịch D. Cho khí B sục qua dung dịch brôm thấy dung dịch mất màu. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch D, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E. Giải thích và viết phương trình hóa học.
2. (2,5đ). Thực hiện dãy biến hóa sau:
Fe2O3 Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4
FeCl3Fe(NO3)3Fe(OH)3Fe2O3Fe2(SO4)3Fe(NO3)3
Bài 2: (5,0 điểm)
1. (2,0đ) Chỉ dùng thêm H2O và axit HCl hãy phân biệt 5 chất bột chứa trong 5 lọ mất nhãn gồm: Mg(OH)2, Al2O3, Ca(NO3)2, Na2CO3, KOH.
2. (3,0đ) Hòa tan hoàn toàn 0,297 gam hỗn hợp gồm natri và một kim loại M thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học vào nước, thu được dung dịch X và 56 ml khí H2 (đktc). Xác định kim loại M và khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Bài 3: (5,0 điểm)
1. (2,0đ) a) Cho các hoá chất: dung dịch HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, H2O. Để điều chế clo có thể dùng những hoá chất nào? Viết các phương trình hoá học.
b) Viết phương trình hoá học điều chế nước Gia-ven từ khí clo.
2. (3,0đ) Nung 16,8 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3 đến khối lượng không đổi. Dẫn toàn bộ khí thu được vào 180ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 33,49 gam kết tủa. Hãy viết phương trình phản ứng và tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp X.
Bài 4: (5,0 điểm)
1. (2,0đ) Cho biết tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử của nguyên tố A và B là 78, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Số hạt mang điện của A nhiều hơn số hạt mang điện của B là 28 hạt . Hỏi A, B là nguyên tố gì?
2. (3,0đ). Cho xúc tác Ni vào hỗn hợp X gồm C2H4 và H2, nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y chứa 3 khí. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí hiđro là 7,5 và tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro là 12. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
a) Hãy tách H2 từ hỗn hợp X.
b) Tính thành phần phần trăm theo thể tích các khí có trong hỗn hợp X, Y.
---Hết---
Ghi chú: Học sinh được sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn của NXB Giáo dục.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SÓC TRĂNG
¯¯¯¯¯¯¯
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
NĂM HỌC 2011 – 2012
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề chính thức
Môn: Hóa học - lớp 9
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 04/02/2012
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
HƯỚNG DẪN CHẤM
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
I
1(2,5đ)
2(2,5đ)
Cu + O2 CuO
* A Không tan hết trong HCl dư => Trong A có : Cu dư và CuO
Chỉ có CuO phản ứng với HCl
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
* A tan hết trong H2SO4 đặc nóng
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
Cu + 2 H2SO4đặc CuSO4 + SO2 + 2 H2O
Khí B là SO2 . Sục B qua dd Brom
SO2 + Br2 +2 H2O H2SO4 + 2HBr
Khi cho dd NaOH vào
H2SO4+ 2NaOH ( Na2SO4 + 2 H2O
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 CuO + H2O
1. Fe2O3
SÓC TRĂNG
¯¯¯¯¯¯¯
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
NĂM HỌC 2011 – 2012
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề chính thức
Môn: Hóa học - lớp 9
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 04/02/2012
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề thi này có 01 trang
Bài 1: (5,0 điểm)
1. (2,5đ). Nung nóng bột đồng ngoài không khí thu được chất rắn A. Hòa tan A vào lượng dư dung dịch HCl thì A không tan hết. Khi cho A vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì A tan hết thu được khí B và dung dịch D. Cho khí B sục qua dung dịch brôm thấy dung dịch mất màu. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch D, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn E. Giải thích và viết phương trình hóa học.
2. (2,5đ). Thực hiện dãy biến hóa sau:
Fe2O3 Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4
FeCl3Fe(NO3)3Fe(OH)3Fe2O3Fe2(SO4)3Fe(NO3)3
Bài 2: (5,0 điểm)
1. (2,0đ) Chỉ dùng thêm H2O và axit HCl hãy phân biệt 5 chất bột chứa trong 5 lọ mất nhãn gồm: Mg(OH)2, Al2O3, Ca(NO3)2, Na2CO3, KOH.
2. (3,0đ) Hòa tan hoàn toàn 0,297 gam hỗn hợp gồm natri và một kim loại M thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học vào nước, thu được dung dịch X và 56 ml khí H2 (đktc). Xác định kim loại M và khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Bài 3: (5,0 điểm)
1. (2,0đ) a) Cho các hoá chất: dung dịch HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, H2O. Để điều chế clo có thể dùng những hoá chất nào? Viết các phương trình hoá học.
b) Viết phương trình hoá học điều chế nước Gia-ven từ khí clo.
2. (3,0đ) Nung 16,8 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3 đến khối lượng không đổi. Dẫn toàn bộ khí thu được vào 180ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 33,49 gam kết tủa. Hãy viết phương trình phản ứng và tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp X.
Bài 4: (5,0 điểm)
1. (2,0đ) Cho biết tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử của nguyên tố A và B là 78, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Số hạt mang điện của A nhiều hơn số hạt mang điện của B là 28 hạt . Hỏi A, B là nguyên tố gì?
2. (3,0đ). Cho xúc tác Ni vào hỗn hợp X gồm C2H4 và H2, nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y chứa 3 khí. Biết rằng tỉ khối hơi của X so với khí hiđro là 7,5 và tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro là 12. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
a) Hãy tách H2 từ hỗn hợp X.
b) Tính thành phần phần trăm theo thể tích các khí có trong hỗn hợp X, Y.
---Hết---
Ghi chú: Học sinh được sử dụng Bảng hệ thống tuần hoàn của NXB Giáo dục.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SÓC TRĂNG
¯¯¯¯¯¯¯
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
NĂM HỌC 2011 – 2012
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Đề chính thức
Môn: Hóa học - lớp 9
(Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 04/02/2012
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
HƯỚNG DẪN CHẤM
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
I
1(2,5đ)
2(2,5đ)
Cu + O2 CuO
* A Không tan hết trong HCl dư => Trong A có : Cu dư và CuO
Chỉ có CuO phản ứng với HCl
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
* A tan hết trong H2SO4 đặc nóng
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
Cu + 2 H2SO4đặc CuSO4 + SO2 + 2 H2O
Khí B là SO2 . Sục B qua dd Brom
SO2 + Br2 +2 H2O H2SO4 + 2HBr
Khi cho dd NaOH vào
H2SO4+ 2NaOH ( Na2SO4 + 2 H2O
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 CuO + H2O
1. Fe2O3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Cẩm Bình
Dung lượng: 224,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)