Đề thi HSG thực hành Môn Hóa học 9 2012-2013
Chia sẻ bởi Phạm Quang Vương |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG thực hành Môn Hóa học 9 2012-2013 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÁT HẢI
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THỰC HÀNH
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Hóa học – Phần lý thuyết
(Thời gian làm bài: 30 phút)
Họ tên học sinh: ………………………………………………………………
Lớp: …………………… Trường: ……………………………………………
Số báo danh: …………………….. Phòng thi số: ……………………………
(Đề có 02 trang. Học sinh làm bài vào tờ giấy thi)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:
A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl. B. MgO, CaO, CuO, FeO.
C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4. D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.
Câu 2: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,02mol HCl. B. 0,1mol HCl.
C. 0,05mol HCl. D. 0,01mol HCl.
Câu 3: Dãy chất gồm các oxit axit là:
A. CO2, SO2, NO, P2O5. B. CO2, SO3, Na2O, NO2.
C. SO2, P2O5, CO2, SO3. D. H2O, CO, NO, Al2O3.
Câu 4: Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO. B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
C. CaO, CO2, K2O, Na2O. D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Câu 5: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
A. CO2 và BaO. B. K2O và NO.
C. Fe2O3 và SO3. D. MgO và CO.
Câu 6: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
A. CO2 B. P2O5 C. Na2O D. MgO
Câu 7: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là:
A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO
Câu 8: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra:
A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 và SO2
Câu 9: Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua:
A. H2SO4 đặc. B. NaOH rắn. C. CaO D. KOH rắn.
Câu 10: Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:
A. MgO B. CaO C. SO2 D. K2O
Câu 11: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại:
A. Mg B. Ba C. Cu D. Zn
Câu 12: Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch : HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Các thuốc thử dùng để nhận biết được chúng là:
A. Dung dịch AgNO3 và giấy quì tím.
B. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3.
C. Dùng quì tím và dung dịch NaOH.
D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch phenolphtalein.
Câu 13: Thuốc thử dùng để nhận biết 4 chất: HNO3, Ba(OH)2, NaCl, NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là:
A. Dùng quì tím và dung dịch Ba(NO3)2.
B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3.
C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3 .
D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch Ba(NO3)2.
Câu 14: Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ?
A. Cu SO2 SO3 H2SO4 . B. Fe SO2 SO3 H2SO4.
C. FeO SO2 SO3 H2SO4. D. FeS2 SO2 SO3 H2SO4.
Câu 15: Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:
A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.
B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.
C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
D. Chỉ có sắt bị nam châm hút.
Câu 16: Trong sơ đồ phản ứng sau: . M là:
A. Cu . B. Cu(NO3)2. C. CuSO4. D. CuO.
Câu 17: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl,
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CÁT HẢI
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THỰC HÀNH
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Hóa học – Phần lý thuyết
(Thời gian làm bài: 30 phút)
Họ tên học sinh: ………………………………………………………………
Lớp: …………………… Trường: ……………………………………………
Số báo danh: …………………….. Phòng thi số: ……………………………
(Đề có 02 trang. Học sinh làm bài vào tờ giấy thi)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:
A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl. B. MgO, CaO, CuO, FeO.
C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4. D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.
Câu 2: 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,02mol HCl. B. 0,1mol HCl.
C. 0,05mol HCl. D. 0,01mol HCl.
Câu 3: Dãy chất gồm các oxit axit là:
A. CO2, SO2, NO, P2O5. B. CO2, SO3, Na2O, NO2.
C. SO2, P2O5, CO2, SO3. D. H2O, CO, NO, Al2O3.
Câu 4: Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO. B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
C. CaO, CO2, K2O, Na2O. D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Câu 5: Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:
A. CO2 và BaO. B. K2O và NO.
C. Fe2O3 và SO3. D. MgO và CO.
Câu 6: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
A. CO2 B. P2O5 C. Na2O D. MgO
Câu 7: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là:
A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO
Câu 8: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra:
A. CO B. CO2 C. SO2 D. CO2 và SO2
Câu 9: Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua:
A. H2SO4 đặc. B. NaOH rắn. C. CaO D. KOH rắn.
Câu 10: Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:
A. MgO B. CaO C. SO2 D. K2O
Câu 11: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng. Ta dùng một kim loại:
A. Mg B. Ba C. Cu D. Zn
Câu 12: Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch : HCl, HNO3, H2SO4 đựng trong 3 lọ khác nhau đã mất nhãn. Các thuốc thử dùng để nhận biết được chúng là:
A. Dung dịch AgNO3 và giấy quì tím.
B. Dung dịch BaCl2 và dung dịch AgNO3.
C. Dùng quì tím và dung dịch NaOH.
D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch phenolphtalein.
Câu 13: Thuốc thử dùng để nhận biết 4 chất: HNO3, Ba(OH)2, NaCl, NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là:
A. Dùng quì tím và dung dịch Ba(NO3)2.
B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3.
C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3 .
D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch Ba(NO3)2.
Câu 14: Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp ?
A. Cu SO2 SO3 H2SO4 . B. Fe SO2 SO3 H2SO4.
C. FeO SO2 SO3 H2SO4. D. FeS2 SO2 SO3 H2SO4.
Câu 15: Nhôm hoạt động hoá học mạnh hơn sắt, vì:
A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.
B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.
C. Nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
D. Chỉ có sắt bị nam châm hút.
Câu 16: Trong sơ đồ phản ứng sau: . M là:
A. Cu . B. Cu(NO3)2. C. CuSO4. D. CuO.
Câu 17: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quang Vương
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)