Đề thi HSG (thử)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Đoàn |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG (thử) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Đề thi chọn HSG vòng trường
Môn Hóa học 9 (2012 - 2013)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (3,0đ) Viết phương trình phản ứng biểu diễn sự biến đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện – nếu có).
FeS2 SO2 SO3 Na2SO4
H2SO4
Bài 2.(2,0đ) Bổ túc và cân bằng các phương trình phản ứng sau (nếu có).
a) AgNO3 + ? AgCl + KNO3
b) Fe3O4 + HCl FeCl2 + ? + H2O
c) CuCl2 + ? Cu(OH)2 + ?
d) Ba(NO3)2 + HCl ? + ?
e) FeSO4 + ? Na2SO4 + ?
Bài 3. a) Chỉ dùng quỳ tím, hãy trình bày cách nhận biết 04 lọ mất nhãn đựng riêng các dung dịch sau: HCl, CaCl2, AgNO3, Na2CO3. (3,0đ)
b) Có các chất: Mg, S, không khí, nước. Viết phương trình điều chế: 3 oxit, 2 axit, 2 muối. (5đ)
Bài 4. (2,0đ) Xác định công thức của muối sắt clorua, biết rằng khi cho 6,5g muối sắt tác dụng với bạc nitrat thu được 17,22g kết tủa trắng.
Bài 5. (5,0đ) Hòa tan 4,8 g đồng (II) oxit bằng 100g dung dịch H2SO4 nồng độ 20%.
Viết phương trình phản ứng.
Tính khối lượng axit đã phản ứng.
Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch sau phản ứng.
---Hết---
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
ĐỀ DỰ BỊ
Bài 1. Các phương trình phản ứng:
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 2SO3
SO3 + Na2O Na2SO4
SO2 + 2H2O + Cl2 H2SO4 + 2HCl
Mỗi pt viết đúng và cân bằng đầy đủ cho 0,5 điểm, Viết đúng nhưng cân bằng chưa đầy đủ cho 0,25 điểm, viết sai – không cho điểm.
Bài 2.
a) AgNO3 + KCl AgCl + KNO3
b) Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
c) CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
d) Ba(NO3)2 + HCl Không pư
e) FeSO4 + NaOH Na2SO4 + Fe(OH)2
Mỗi pt viết đúng và cân bằng đầy đủ cho 0,5 điểm, Viết đúng nhưng cân bằng chưa đầy đủ cho 0,25 điểm, viết sai – không cho điểm.
Xác định đúng cặp chất có xảy ra phản ứng 0,1 đ x5 = 0,5 đ
Bài 3. a) Trích ở mỗi lọ một ít dung dịch để làm mẫu thử (MT).
* Cho quỳ tím tác dụng với 4 MT:
- MT làm đỏ quỳ tím là HCl
- 3 MT không hiện tượng là CaCl2, AgNO3, Na2CO3
* Dùng HCl vừa nhận ra nhỏ lần lượt vào 3 MT còn lại:
- MT nào có kết tủa trắng là AgNO3.
- MT nào có chất khí không màu thoát ra là Na2CO3
- MT không hiện tượng là CaCl2.
Các ptpư:
2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O
AgNO3 + HCl HNO3 + AgCl
b) 3 oxit.
2Mg + O2 2MgO (0,75đ)
S + O2 SO2 (0,5đ)
2SO2 + O2 2SO3 (0,75đ) ghi rõ điều kiện + 0,25đ
2 axit.
SO2 + H2O H2SO3 (0,75đ)
SO3 + H2O H2SO4 (0,75đ)
2 muối.
MgO + H2SO3 MgSO3 + H2O (0,5đ)
MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O (0,75đ)
Bài 4. Ptpư: FeClx + xAgNO3 xAgCl + Fe(NO3)x
56+35,5x x143,5
6,5 17,22
Ta có: (56 + 35,5x).17,22 = 143,5x . 6,5
Giải phương trình trên ta được x = 3. Vậy
Môn Hóa học 9 (2012 - 2013)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (3,0đ) Viết phương trình phản ứng biểu diễn sự biến đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện – nếu có).
FeS2 SO2 SO3 Na2SO4
H2SO4
Bài 2.(2,0đ) Bổ túc và cân bằng các phương trình phản ứng sau (nếu có).
a) AgNO3 + ? AgCl + KNO3
b) Fe3O4 + HCl FeCl2 + ? + H2O
c) CuCl2 + ? Cu(OH)2 + ?
d) Ba(NO3)2 + HCl ? + ?
e) FeSO4 + ? Na2SO4 + ?
Bài 3. a) Chỉ dùng quỳ tím, hãy trình bày cách nhận biết 04 lọ mất nhãn đựng riêng các dung dịch sau: HCl, CaCl2, AgNO3, Na2CO3. (3,0đ)
b) Có các chất: Mg, S, không khí, nước. Viết phương trình điều chế: 3 oxit, 2 axit, 2 muối. (5đ)
Bài 4. (2,0đ) Xác định công thức của muối sắt clorua, biết rằng khi cho 6,5g muối sắt tác dụng với bạc nitrat thu được 17,22g kết tủa trắng.
Bài 5. (5,0đ) Hòa tan 4,8 g đồng (II) oxit bằng 100g dung dịch H2SO4 nồng độ 20%.
Viết phương trình phản ứng.
Tính khối lượng axit đã phản ứng.
Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch sau phản ứng.
---Hết---
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
ĐỀ DỰ BỊ
Bài 1. Các phương trình phản ứng:
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 2SO3
SO3 + Na2O Na2SO4
SO2 + 2H2O + Cl2 H2SO4 + 2HCl
Mỗi pt viết đúng và cân bằng đầy đủ cho 0,5 điểm, Viết đúng nhưng cân bằng chưa đầy đủ cho 0,25 điểm, viết sai – không cho điểm.
Bài 2.
a) AgNO3 + KCl AgCl + KNO3
b) Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
c) CuCl2 + 2NaOH Cu(OH)2 + 2NaCl
d) Ba(NO3)2 + HCl Không pư
e) FeSO4 + NaOH Na2SO4 + Fe(OH)2
Mỗi pt viết đúng và cân bằng đầy đủ cho 0,5 điểm, Viết đúng nhưng cân bằng chưa đầy đủ cho 0,25 điểm, viết sai – không cho điểm.
Xác định đúng cặp chất có xảy ra phản ứng 0,1 đ x5 = 0,5 đ
Bài 3. a) Trích ở mỗi lọ một ít dung dịch để làm mẫu thử (MT).
* Cho quỳ tím tác dụng với 4 MT:
- MT làm đỏ quỳ tím là HCl
- 3 MT không hiện tượng là CaCl2, AgNO3, Na2CO3
* Dùng HCl vừa nhận ra nhỏ lần lượt vào 3 MT còn lại:
- MT nào có kết tủa trắng là AgNO3.
- MT nào có chất khí không màu thoát ra là Na2CO3
- MT không hiện tượng là CaCl2.
Các ptpư:
2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O
AgNO3 + HCl HNO3 + AgCl
b) 3 oxit.
2Mg + O2 2MgO (0,75đ)
S + O2 SO2 (0,5đ)
2SO2 + O2 2SO3 (0,75đ) ghi rõ điều kiện + 0,25đ
2 axit.
SO2 + H2O H2SO3 (0,75đ)
SO3 + H2O H2SO4 (0,75đ)
2 muối.
MgO + H2SO3 MgSO3 + H2O (0,5đ)
MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O (0,75đ)
Bài 4. Ptpư: FeClx + xAgNO3 xAgCl + Fe(NO3)x
56+35,5x x143,5
6,5 17,22
Ta có: (56 + 35,5x).17,22 = 143,5x . 6,5
Giải phương trình trên ta được x = 3. Vậy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Đoàn
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)