Đề Thi HSG Thanh Thủy 2016-2017
Chia sẻ bởi Đàm Thị Diệu Linh |
Ngày 15/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi HSG Thanh Thủy 2016-2017 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THỦY
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS NĂM HỌC: 2016 – 2017
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi có: 03 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (10 điểm)
Câu 1. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, SO2, H2, N2, CO, NO2 đi qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là:
A. CO2, SO2, H2 B. O2, NO2, N2 C. CO2, SO2, NO2 D. CO, NO2, H2
Câu 2. Để làm sạch được Ag có lẫn Al, Zn. Có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây:
A. NaOH B. HCl C. AgNO3 D. H2SO4 (đặc, nóng)
Câu 3. Cho 98 gam dung dịch H2SO4 20% vào dung dịch BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 40g B. 46g C. 46,6g D. 40,6g
Câu 4. Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với nhau:
A. Dung dịch BaCl2 và dung dịch Na2SO4 B. Fe(OH)2 và dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH và dung dịch Ba(NO3) D. CO2 và dung dịch NaAlO2
Câu 5. Hòa tan 15,5 gam natrioxit vào nước dư để thu được 500ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch này là:
A. 2M B. 1,5M C. 1M D. 0,5M
Câu 6. Từ các chất KMnO4, BaCl2, H2SO4 và Fe có thể điều chế tối đa được mấy khí:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7. Để biến đổi sắt(II) oxit thành sắt(III) hiđroxit có thể dùng lần lượt các hóa chất là:
A. HCl, NaOH, Không khí ẩm B. H2SO4(loãng), KOH, Không khí ẩm
C. NaOH, nước, không khí ẩm D. KOH, HCl, không khí khô.
Câu 8. Cho sơ đồ phản ứng sau:
BaCO3 X Ba(OH)2 Y BaCO3
X, Y có thể là:
A. BaO và Ba(HCO3)2 B. BaSO4 và BaCl2
C. BaO và BaCl2 D. CO2 và BaCl2
Câu 9. Có 4 dung dịch KOH, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhận biết các dung dịch trên:
A. Quỳ tím B. HCl C. H2SO4 D. Phenolphtalein
Câu 10. Có thể dùng NaOH(rắn) để làm khô các khí:
A. NH3, SO2, CO, Cl2 B. N2, NO2, CO2, CH4, H2
C. NH3, O2, N2, CH4, H2 D. N2, Cl2, O2, CO2, NO2
Câu 11. Người ta dùng NH3 dư để phun vào không khí bị nhiễm clo vì sau phản ứng thu được sản phẩm không độc đối với môi trường. Đâu là sản phẩm của quá trình trên:
A. N2, HCl. B. N2, HCl, NH4Cl C. HCl, NH4Cl D. NH4Cl, N2
Câu 12. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 9,25g B. 7,25g C. 8,98g D. 10,27g
Câu 13. Cho luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ nung nóng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Thu được chất rắn Y. Cho Y vào dng dịch NaOH (dư) khuấy kỹ, thấy còn lại một phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:
A. Mg, Fe, Cu B. Mg, Al, Fe, Cu C. MgO, Fe, Cu D. MgO, Al2O3, Cu
Câu 14. Cho dãy các chất rắn: Al2O3, NaHCO3, Zn, NH4Cl, NaCl, CuO, Al(OH)3, Fe(OH)3. Số chất vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với HCl:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 15. Hòa tan 17,5 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu, Zn vào 400ml dung dịch HCl 1M vừa đủ được dung dịch A. Cho dần dần NaOH vào A để thu được kết tủa tối đa. Lọc rửa kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 20,7g B. 24g C. 23,8g
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS NĂM HỌC: 2016 – 2017
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi có: 03 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (10 điểm)
Câu 1. Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, SO2, H2, N2, CO, NO2 đi qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là:
A. CO2, SO2, H2 B. O2, NO2, N2 C. CO2, SO2, NO2 D. CO, NO2, H2
Câu 2. Để làm sạch được Ag có lẫn Al, Zn. Có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây:
A. NaOH B. HCl C. AgNO3 D. H2SO4 (đặc, nóng)
Câu 3. Cho 98 gam dung dịch H2SO4 20% vào dung dịch BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 40g B. 46g C. 46,6g D. 40,6g
Câu 4. Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với nhau:
A. Dung dịch BaCl2 và dung dịch Na2SO4 B. Fe(OH)2 và dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH và dung dịch Ba(NO3) D. CO2 và dung dịch NaAlO2
Câu 5. Hòa tan 15,5 gam natrioxit vào nước dư để thu được 500ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch này là:
A. 2M B. 1,5M C. 1M D. 0,5M
Câu 6. Từ các chất KMnO4, BaCl2, H2SO4 và Fe có thể điều chế tối đa được mấy khí:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7. Để biến đổi sắt(II) oxit thành sắt(III) hiđroxit có thể dùng lần lượt các hóa chất là:
A. HCl, NaOH, Không khí ẩm B. H2SO4(loãng), KOH, Không khí ẩm
C. NaOH, nước, không khí ẩm D. KOH, HCl, không khí khô.
Câu 8. Cho sơ đồ phản ứng sau:
BaCO3 X Ba(OH)2 Y BaCO3
X, Y có thể là:
A. BaO và Ba(HCO3)2 B. BaSO4 và BaCl2
C. BaO và BaCl2 D. CO2 và BaCl2
Câu 9. Có 4 dung dịch KOH, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhận biết các dung dịch trên:
A. Quỳ tím B. HCl C. H2SO4 D. Phenolphtalein
Câu 10. Có thể dùng NaOH(rắn) để làm khô các khí:
A. NH3, SO2, CO, Cl2 B. N2, NO2, CO2, CH4, H2
C. NH3, O2, N2, CH4, H2 D. N2, Cl2, O2, CO2, NO2
Câu 11. Người ta dùng NH3 dư để phun vào không khí bị nhiễm clo vì sau phản ứng thu được sản phẩm không độc đối với môi trường. Đâu là sản phẩm của quá trình trên:
A. N2, HCl. B. N2, HCl, NH4Cl C. HCl, NH4Cl D. NH4Cl, N2
Câu 12. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 9,25g B. 7,25g C. 8,98g D. 10,27g
Câu 13. Cho luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ nung nóng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Thu được chất rắn Y. Cho Y vào dng dịch NaOH (dư) khuấy kỹ, thấy còn lại một phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:
A. Mg, Fe, Cu B. Mg, Al, Fe, Cu C. MgO, Fe, Cu D. MgO, Al2O3, Cu
Câu 14. Cho dãy các chất rắn: Al2O3, NaHCO3, Zn, NH4Cl, NaCl, CuO, Al(OH)3, Fe(OH)3. Số chất vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với HCl:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 15. Hòa tan 17,5 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu, Zn vào 400ml dung dịch HCl 1M vừa đủ được dung dịch A. Cho dần dần NaOH vào A để thu được kết tủa tối đa. Lọc rửa kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 20,7g B. 24g C. 23,8g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàm Thị Diệu Linh
Dung lượng: 137,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)