Đề thi HSG TA6, trường THCS Phương Trung, năm học 2014-2015

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa nhạc | Ngày 10/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG TA6, trường THCS Phương Trung, năm học 2014-2015 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG TRUNG
ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 6
Năm học 2014 - 2015
Môn: Tiếng Anh
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)


Chú ý:-Bộ đề thi này gồm có 05 trang, từ trang 01 đến trang 05.
-Thí sinh làm bài trực tiếp vào bộ đề thi này.
Điểm
- Bằng số:……..............

- Bằng chữ:…...............

………………...............
Họ tên, chữ ký của người chấm thi số 1:

………………………………………..
Họ tên, chữ ký của người chấm thi số 2:

…………………………………………
Số phách
(Do chủ tịch hội đồng chấm thi ghi)

........................

PART ONE: LISTENING : (0.2x10=2.0pts).Listen and fill in the blanks with one word you hear:
Phuong wants a (1)…………...of toothpaste and a (2)…………-brush.
Ly wants a (3 )……………….soap and (4) ………….of chocolates.
Mai wants a can of (5)..………………and a can of (6)…………….
Nam wants a (7)…………….of cookies and a bottle of ( 8)……………
Hoa needs a kilo of ( 9)………………and two hundred of (10)……………
PART TWO – PHONETICS: (0.2 x10 = 2.0pts)
I-Choose one word with different pronunciation of the underlined part. Write A, B, C or D in the space provided. (0.2 x 5 = 1.0pt)
1
A. tenth
B. math
C. brother
D. theater

2
A. have
B. name
C. family
D. lamp

3
A. does
B. watches
C. finishes
D. brushes

4
A. like
B. fine
C. kind
D. city

5
A. bottle
B. job
C. movie
D. chocolate

II- Choose the word with different stress pattern. Write A, B, C or D in the space provided ( 0.2 x 5 = 1.0pt)
1
A. forest
B. desert
C. building
D. mountain

2
A. pastimes
B. classroom
C. housework
D. canteen

3
A. hotel
B. remember
C. repeat
D.classroom

4
A. dangerous
B. engineer
C. telephone
D. accident

5
A. visit
B. unload
C. receive
D. correct


PART THREE - VOCABULARY AND GRAMMAR. (0.2 X 30 = 6.0pts)
I- Circle the best answer A, B, C or D to complete the sentences: Write A, B, C or D in the box (0.2 x 10 = 2.0pts)
1. ………………. you like a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
2. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
3. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. goes D. going
4. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
5. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
6. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
7. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
8. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
9. Vietnam has four main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
10. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
II. Write the correct form of the words given in capital letters write the answers in the box ( 0.2 x 10 = 2.0pts)
She is very ……………….. .(BEAUTY)
Mai’s sister is a ………………… .(SING).
It is very ………........... in the city. (NOISE)
Her …………….. are small and white. (TOOTH)
There are two ……………… in
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa nhạc
Dung lượng: 92,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)