Đề thi HSG TA 6, trường THCS Tam Hưng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa nhạc |
Ngày 10/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG TA 6, trường THCS Tam Hưng thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG THCS TAM HƯNG
ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 6
Năm học 2014 - 2015
Môn: Tiếng Anh
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Chú ý: - Bộ đề thi này gồm có 07 trang, từ trang 01 đến trang 07.
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bộ đề thi này.
Điểm
- Bằng số:……..............
- Bằng chữ:…...............
………………...............
Họ tên, chữ ký của người chấm thi số 1:
………………………………………..
Họ tên, chữ ký của người chấm thi số 2:
…………………………………………
Số phách
(Do chủ tịch hội đồng chấm thi ghi)
........................
PART ONE: LISTENING : (100,2=2,0 pts)
*Listen: Match the names of the people with what they would like :
( 1 ) ( 2) (3) (4)
Nhan : ……… Tuan : ………… Huong : ……… Mai : …………
a) b) c) d)
e) f) g) h)
*Listen again and then answer the questions :
(5). What would Nhan like? ->......................................................................
(6). What does Huong want? ->......................................................................
(7). Does Huong want orange juice? ->......................................................................
(8). What would Mai like , meat or fish? ->....................................................................
(9). Does Mai want orange juice? ->......................................................................
(10). Who wants vegetables? ->......................................................................
PART TWO: PHONETICS (100,2=2,0 pts)
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. (50,2=1,0 pt)
A. habit B. hour C. honest D. honor
A. sky B. my C. try D. sixty
A. meaning B. bead C. deaf D. steamer
A. should B. proud C. sound D. count
A. chair B. school C. couch D. children
II. Choose the word whose main stress is placed differently from that of the others. (50,2=1,0 pt)
A. information B. entertainment C. offer D. afternoon
A. difference B. remote C. rural D. urban
A. believe B. recycle C. exciting D. nature
A. traffic B. apartment C. arrange D. supply
A. facility B. community C. happy D. humidity
PART THREE: VOCABULARY AND GRAMMAR (300,2=6,0 pts)
I. Choose the best answer to each of the following sentences. (100,2=2,0 pts)
1. Don`t _______until the race finishes.
A. talking B. to talk C. talk D. talked
2. It`s not difficult _______garbage around the school yard.
A. collecting B. to collect C. collect D. collected
3. We let you know as soon as we made our _______.
A. decide B. decided C. decisive D. decision
4. The baby doesn`t look _______. I think she`s going to cry.
A. happy B. happily C. happiness D. unhappily
5. They hope they will receive a gold_______.
A. prize B. award C. medal D. all are correct
I have a lot of _______to do for tomorrow’s test, so I can`t go with you.
A. homework B. homeworks C. housework D. chores
We hope to earn some money _______our school.
A. on B. for C. at D. from
Why don’t you participate _______our program?
A. on B. in C. at D. from
The new shopping mall is quite _______the present shopping area.
A. different from B. the same C. like D. similar to
Most people enjoy _______to different parts of the world.
A. to travel B. travel C. traveled D. traveling
II. Write the correct form of the words given in capital letters. (100,2=2,0 pts)
1. Our school children sometimes go ........................... on the weekend. (CAMP)
2. Mount Everest is very high. It is ............................ mountain in the world. (HIGH)
3. Lee comes from China. He speaks ............................ (CHINA)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa nhạc
Dung lượng: 187,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)