De thi HSG TA 6_2011-2012
Chia sẻ bởi Hoàng Trung Kiên |
Ngày 10/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: De thi HSG TA 6_2011-2012 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Phòng gd- ĐT chưpăh Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường
Trường thcs ialy Năm học 2011 - 2012
...( ( (... Môn thi: Tiếng Anh - Lớp 6
Đề chính thức Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:........................................................................................ Số báo danh:...............Lớp:..............
Họ tên và chữ kí của giám thị
GT1:……………………..……...………..………
GT2:……………………….....…………..………
Họ tên và chữ kí của giám khảo
Điểm bài thi (bằng số và bằng chữ)
...................................
(Chú ý: Thí sinh làm bài trực tiếp trên đề thi)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Part One: Ngữ âm (10 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước từ có cách đọc khác ở phần gạch chân. (5 điểm)
1. A. fall B. call C. ball D. bad
2. A. half B. hour C. hand D. hot
3. A. wear B. clear C. dear D. appear
4. A. book B. school C. toothpaste D. boots
5. A. sausage B. season C. slow D. sugar
Khoanh tròn chữ cái đứng trước từ có trọng âm (âm nhấn) khác với các từ còn lại. (5 điểm)
1. A. armchair B. bookshelf C. teacher D. father
2. A. eraser B. museum C. stereo D. banana
3. A. bakery B. accident C. lemonade D. badminton
4. A. favorite B. unhappy C. dangerous D. difficult
5. A. travel B. visit C. unload D. listen
Part Two: Từ vựng – Ngữ pháp (35 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. (15 điểm)
1. There are six ……………in the house.
A. man B. women C. person D. persons
2. My father …………… me to the countryside every week.
A. take B. is C. takes D. don’t take
3. Thank you …………… your help.
A. with B. about C. on D. for
4. What do your teachers say …………… you when you make noise?
A. to B. by C. for D. at
5. Keep silent, please. It is very ……………
A. noise B. ready C. cool D. noisy
6. It is raining heavily. We …………… go faster.
A. don’t B. can’t C. mustn’t D. can
7. There isn’t much …………… in the countryside.
A. traffic B. water C. intersection D. video game
8. What does she ……………? _ She …………… sad.
A. feels/is B. feel/is C. feel/feels D. B and C
9. Waiter! I want to see the ……………
A. list B. menu C. matter D. paper
10. She wants me …………… her questions.
A. answer B. answering C. to answer D. is answering
11. My father …………… newspaper everyday. He …………… newspaper in the living room now.
A. reads/is reading B. is reading/read C. is reading/is reading D. reads/reads
12. We …………… about ten hours a day.
A. are working B. works C. to work D. work
13. …………… the weather like in Dalat?
A. What B. What’s C. What does D. Which
14. We’re going to visit you …………… he comes.
A. when B. what C. who D. where
15. Don’t stay …………… late at night.
A. on B. with C. for D. up
Cho dạng đúng của từ trong ngoặc vào chố trống. (10 điểm)
1. Would you like to go ……………………….……… with me this afternoon? (fish)
2. Driving fast on the road
Trường thcs ialy Năm học 2011 - 2012
...( ( (... Môn thi: Tiếng Anh - Lớp 6
Đề chính thức Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:........................................................................................ Số báo danh:...............Lớp:..............
Họ tên và chữ kí của giám thị
GT1:……………………..……...………..………
GT2:……………………….....…………..………
Họ tên và chữ kí của giám khảo
Điểm bài thi (bằng số và bằng chữ)
...................................
(Chú ý: Thí sinh làm bài trực tiếp trên đề thi)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Part One: Ngữ âm (10 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước từ có cách đọc khác ở phần gạch chân. (5 điểm)
1. A. fall B. call C. ball D. bad
2. A. half B. hour C. hand D. hot
3. A. wear B. clear C. dear D. appear
4. A. book B. school C. toothpaste D. boots
5. A. sausage B. season C. slow D. sugar
Khoanh tròn chữ cái đứng trước từ có trọng âm (âm nhấn) khác với các từ còn lại. (5 điểm)
1. A. armchair B. bookshelf C. teacher D. father
2. A. eraser B. museum C. stereo D. banana
3. A. bakery B. accident C. lemonade D. badminton
4. A. favorite B. unhappy C. dangerous D. difficult
5. A. travel B. visit C. unload D. listen
Part Two: Từ vựng – Ngữ pháp (35 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. (15 điểm)
1. There are six ……………in the house.
A. man B. women C. person D. persons
2. My father …………… me to the countryside every week.
A. take B. is C. takes D. don’t take
3. Thank you …………… your help.
A. with B. about C. on D. for
4. What do your teachers say …………… you when you make noise?
A. to B. by C. for D. at
5. Keep silent, please. It is very ……………
A. noise B. ready C. cool D. noisy
6. It is raining heavily. We …………… go faster.
A. don’t B. can’t C. mustn’t D. can
7. There isn’t much …………… in the countryside.
A. traffic B. water C. intersection D. video game
8. What does she ……………? _ She …………… sad.
A. feels/is B. feel/is C. feel/feels D. B and C
9. Waiter! I want to see the ……………
A. list B. menu C. matter D. paper
10. She wants me …………… her questions.
A. answer B. answering C. to answer D. is answering
11. My father …………… newspaper everyday. He …………… newspaper in the living room now.
A. reads/is reading B. is reading/read C. is reading/is reading D. reads/reads
12. We …………… about ten hours a day.
A. are working B. works C. to work D. work
13. …………… the weather like in Dalat?
A. What B. What’s C. What does D. Which
14. We’re going to visit you …………… he comes.
A. when B. what C. who D. where
15. Don’t stay …………… late at night.
A. on B. with C. for D. up
Cho dạng đúng của từ trong ngoặc vào chố trống. (10 điểm)
1. Would you like to go ……………………….……… with me this afternoon? (fish)
2. Driving fast on the road
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Trung Kiên
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)