Đề thi HSG T.V 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hợp |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG T.V 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
đề thi học sinh giỏi năm học 2009 - 2010
môn : tiếng Việt lớp 2
Trờng : ...............................................................................
Lớp : ...................................................................................
Họ và tên : ...........................................................................
đề thi tiếng Việt lớp 2
( Thời gian làm bài 60 phút )
A. Đọc hiểu ( 3 điểm )
*Đọc thầm đoạn văn và khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng:
Cây gạo
Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh, lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen, ... đàn đàn, lũ lũ bay đi bay về.
1) Cây gạo được tả vào thời gian nào?
a. Mùa xuân b. Mùa hè c. Mùa thu
2) Những bộ phận nào của cây gạo được tác giả nói đến trong đoạn văn trên?
a. Thân, cành , lá , hoa.
b. Thân, hoa, lá.
c. Hoa, lá.
3) Có mấy loài chim bay đi rồi bay về đậu trên cây gạo?
a. Có 2 loài
b. Có 3 loài
c. Có rất nhiều loài chim.
4) Tác giả đứng ở đâu quan sát để tả cây gạo?
a. ở dưới gốc cây
b. ở xa nhìn lại
c. ở trên cao nhìn xuống
5) Những sự vật nào gắn bó với cây gạo?
a. Nắng, con chim.
b. Ngọn lửa, con chim, nắng.
c. Tháp đèn, ngọn lửa, ánh nến, con chim, nắng.
6) Câu nào sau đây thuộc mẫu câu Ai ( cái gì, con gì ) thế nào?
a. Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim.
b. Từ xa nhìn lại, cây gạo như một tháp đèn khổng lồ.
c. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi.
b. phần tự luận: ( 17 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm ) Ghi lại các từ chỉ màu sắc có trong đoạn văn trên?
...........................................................................................................................
Bài 2: ( 3 điểm ) Ghi lại những hình ảnh so sánh có trong trong đoạn văn trên? Trong các hình ảnh đó, em thích nhất hình ảnh nào? Vì sao?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: ( 3 điểm ) Gạch chân dưới từ chỉ đặc điểm của người, vật trong những câu sau?
a. Mùa đông, tiết trời lạnh giá.
b. Những bông hoa mướp vàng tươi như những đốm nắng.
c. Nhờ siêng năng, chăm chỉ, bạn Linh luôn đứng đầu lớp.
Bài 4: Tập làm văn ( 10 điểm )
đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn nói về một loài cây được bày để trang trí trong lớp học của em.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm Tiếng Việt lớp 2
Phần I: ( 3 điểm )
Khoanh vào mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: C
Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: B
Phần II: ( 17 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm ) Ghi được các từ : hồng
môn : tiếng Việt lớp 2
Trờng : ...............................................................................
Lớp : ...................................................................................
Họ và tên : ...........................................................................
đề thi tiếng Việt lớp 2
( Thời gian làm bài 60 phút )
A. Đọc hiểu ( 3 điểm )
*Đọc thầm đoạn văn và khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng:
Cây gạo
Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh, lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen, ... đàn đàn, lũ lũ bay đi bay về.
1) Cây gạo được tả vào thời gian nào?
a. Mùa xuân b. Mùa hè c. Mùa thu
2) Những bộ phận nào của cây gạo được tác giả nói đến trong đoạn văn trên?
a. Thân, cành , lá , hoa.
b. Thân, hoa, lá.
c. Hoa, lá.
3) Có mấy loài chim bay đi rồi bay về đậu trên cây gạo?
a. Có 2 loài
b. Có 3 loài
c. Có rất nhiều loài chim.
4) Tác giả đứng ở đâu quan sát để tả cây gạo?
a. ở dưới gốc cây
b. ở xa nhìn lại
c. ở trên cao nhìn xuống
5) Những sự vật nào gắn bó với cây gạo?
a. Nắng, con chim.
b. Ngọn lửa, con chim, nắng.
c. Tháp đèn, ngọn lửa, ánh nến, con chim, nắng.
6) Câu nào sau đây thuộc mẫu câu Ai ( cái gì, con gì ) thế nào?
a. Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim.
b. Từ xa nhìn lại, cây gạo như một tháp đèn khổng lồ.
c. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi.
b. phần tự luận: ( 17 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm ) Ghi lại các từ chỉ màu sắc có trong đoạn văn trên?
...........................................................................................................................
Bài 2: ( 3 điểm ) Ghi lại những hình ảnh so sánh có trong trong đoạn văn trên? Trong các hình ảnh đó, em thích nhất hình ảnh nào? Vì sao?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: ( 3 điểm ) Gạch chân dưới từ chỉ đặc điểm của người, vật trong những câu sau?
a. Mùa đông, tiết trời lạnh giá.
b. Những bông hoa mướp vàng tươi như những đốm nắng.
c. Nhờ siêng năng, chăm chỉ, bạn Linh luôn đứng đầu lớp.
Bài 4: Tập làm văn ( 10 điểm )
đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn nói về một loài cây được bày để trang trí trong lớp học của em.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm Tiếng Việt lớp 2
Phần I: ( 3 điểm )
Khoanh vào mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 1: A Câu 2: B Câu 3: C
Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: B
Phần II: ( 17 điểm )
Bài 1: ( 1 điểm ) Ghi được các từ : hồng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hợp
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)