ĐỀ THI HSG OLYMPIC

Chia sẻ bởi To Oanh | Ngày 11/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG OLYMPIC thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Đề Số 3 Phòng giáo dục và đào tạo thái bình
Kỳ thi olympic tiếng anh tiểu học năm học 2009-2010
Chương trình :Let’s learn English – Lớp 5
Bài thi viết

Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian giao đề

Họ tên chữ ký của 2 giám khảo:

Giám khảo 1:………………………………........……......

Giám khảo 2:………………………………........…….….
Điểm bài thi bằng số
Điểm bài thi bằng chữ:


………………………................
Số phách do chủ tịch hội đồng chấm ghi

……................................




Chủ tịch hội đồng chấm thi dọc theo đường nét đứt này

--------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------

Phòng giáo dục và đào tạo thái bình
Kỳ thi olympic tiếng anh tiểu học năm học 2009-2010
Chương trình :Let’s learn English – Lớp 5
Bài thi viết

Họ tên, chữ ký của 2 giám thị

Giám thị 1:…………………………………………...………..

Giám thị 2:…………………………………………...…..…..

Số phách do chủ tịch hội đồng chấm ghi






Họ tên thí sinh:……………………………………………..……Số báo danh:………………….……
Ngày sinh:………………………………………………………………………………………………..
Lớp:……………….Trường THCS: …………………………………………………………………..
Ngày thi:………………………………………………………………………………..………………..
Môn thi:………………………………………………………..………………………..………………
Hội đồng thi: …………………………………………………………………………………………..




Chú ý: Đề thi gồm 02 trang. Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm



















Học sinh không viết vào đây

Phần I: nghe hiểu
Bài 1: Em hãy nghe và điền chữ T vào ô trống nếu là câu đúng và điền F vào ô trống nếu là câu sai: 5 điểm ( mỗi câu đúng cho 1,0 điểm ).
1.John lives in London
2.He’s a famous artist.
3.He likes travelling.
4.He visited Ha Long Bay last year.
5.We had English festival last week .
1


2


3


4


5








Bài 2: Em hãy nghe và chọn một trong số A, B hoặc C một từ phù hợp với mỗi chỗ trống những câu sau: 5 điểm ( mỗi câu đúng cho 1,0 điểm)
Next weekend Andy and his (1) ......... are going to visit Ha Long. They are going to travel by (2) .......... They’re going to stay in a(3) ......... and have seafood there. They’re going to (4) ......... and take photos. They’re going to buy some (5) ......... for their families.
1. A: boyfriend
B: friends
C: girlfriend

2. A : bus
B: car
C: bike

3. A: house
B: home
C: hotel

4. A: visit
B: swim
C: sing

5. A: T-shirts
B: hats
C: souvenirs


Phần II: Kiến thức ngôn ngữ: (10đ)
Bài tập 1: Khoanh tròn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với các từ còn lại. (2,5đ).
1.London run come cold
2.no nothing go nobody
3.people sea great pretty
4.chess teacher lunch school
5.helped played stayed listened
Bài tập 2: Khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại trong câu.(2,5đ)
1.yesterday tomorrow tonight goodbye
2.picnic volleyball football tennis
3.doing going swimming spring
4. train car plane bus
5. Chinese Japan American Cambodian
Bài tập 3: Khoanh tròn câu trả lời đúng (a , b , c hoặc d) .(5đ)
1.Where……….you at 8 p.m yesterday?
a.are b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: To Oanh
Dung lượng: 94,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)