Đề thi HSG môn Vật lý
Chia sẻ bởi Trường THCS Nguyễn Văn Tiết |
Ngày 14/10/2018 |
82
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG môn Vật lý thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GDĐT THỊ XÃ ……….
TRƯỜNG THCS ……………….
KỲ THI HỌC SINH GIỎI THỰC HÀNH LÝ 9
NĂM HỌC 20….. – 20……
A/ PHẦN THI LÝ THUYẾT: (2 điểm)
Câu 1: Một TKHT có tiêu cự 20cm, vật sáng AB đặt trước thấu kính và vuông góc với trục chính cho ảnh A’B’cao 5cm cách thấu kính 60cm, ảnh cùng chiều với vật.
Vẽ hình.
Vận dụng kiến thức hình học xác định vị trí và chiều cao của vật.
Tính khoảng cách từ ảnh đến vật.
Câu 2: Chứng minh rằng: Trong đoạn mạch có n điện trở mắc song song thì
= + +…+ ( là công suất toàn mạch).
B/ PHẦN THI THỰC HÀNH: (8 điểm)
Bài 1: Xác định điện trở của một dây dẫn. (2,5đ)
Giá trị, lần đo
Hiệu điện thế
(V)
Cường độ dòng điện (A)
Điện trở
(R)
1
2
3
Tính giá trị trung bình cộng của điện trở:
Nhận xét về nguyên nhân khác nhau của các trị số điện trở vừa tính:
Bài 2: Xác định công suất của quạt điện. (2đ)
Lần đo
Hiệu điện thế
(V)
Cường độ dòng điện
(A)
Công suất của quạt
(W)
1
U1 = 1.0
I1 =
P1 =
2
U2 = 1.5
I2 =
P2 =
3
U3 = 2.0
I3 =
P3 =
Tính rồi ghi giá trị công suất cho mỗi lần đo.
Tính công suất trung bình của quạt điện:
Bài 3: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ: (3,5đ)
Lần đo
Khoảng cách từ vật đến màn ảnh (mm)
Chiều cao
của vật (mm)
Chiều cao
của ảnh (mm)
Tiêu cự
của thấu kính (mm)
1
2
3
a. Giá trị trung bình của tiêu cự thấu kính đo được là: ...................................................
b. Có nhận xét gì về khoảng cách của vật và khoảng cách của ảnh đối với thấu kính, chiều cao của vật và chiều cao của ảnh khi đặt vật cách thấu kính một khoảng d = 2f ?
c. Cho biết ảnh của vật qua thấu kính hội tụ là ảnh gì, độ lớn, chiều khi d < f ?
d. Cho biết ảnh của vật qua thấu kính hội tụ là ảnh gì, độ lớn, chiều khi f < d < 2f ?
ĐÁP ÁN
A / PHẦN LÝ THUYẾT : ( 2 ĐIỂM)
Câu 1:
a) Vẽ hình TKHT cho ảnh ảo đúng ( 0,5 đ)
b) Xét 2 tam giác đồng dạng tính được d = 15cm ( 0,5 đ)
và h = 1,25cm ( 0,25 đ)
c)T ính đ ư ợc AA’ = OA’- OA
= 60-15= 45( cm) ( 0,25 đ)
Câu 2:
Ta có : U = U1 = U2 = … = Un
I = I1 + I2 + … + In
Nên = UI = U(I1 + I2 + … + In)
= UI1 + UI2 + … + UIn
Vậy = + +…+ (đpcm) ( 0,5 đ)
B/ PHẦN THỰC HÀNH : ( 8 ĐIỂM)
Bài 1: ( 2,5 điểm)
a) - Lắp ráp đúng thao tác : 0,75 điểm
- Tính và lập bảng đúng : 0,75 điểm
b)Tính giá trị trung bình cộng của điện trở : 0,5 điểm
c)Nhận xét đúng : 0,5 điểm
Bài 2: ( 2 điểm)
L ắp đ úng m ạch đi ện 0,25 điểm
Thao t ác ch ính x ác, an to àn 0,5 điểm
Ghi kết quả và tính đúng giá trị công suất mỗi lần đo : 0,75 điểm
Tính công suất trung bình của quạt : 0,5 điểm.
Bài 3 : ( 3,5 điểm)
Lắp ráp đúng thao tác : 0,75 điểm
Lập bảng và tính đúng : 0,75 điểm
Tính giá trị trung bình của tiêu cự thấu kính : 0,5 điểm
Nhận xét : d = d’ và h = h’ : 0,5 điểm
d < f : ảnh ảo, lớn hơn và cùng chiều với vật
TRƯỜNG THCS ……………….
KỲ THI HỌC SINH GIỎI THỰC HÀNH LÝ 9
NĂM HỌC 20….. – 20……
A/ PHẦN THI LÝ THUYẾT: (2 điểm)
Câu 1: Một TKHT có tiêu cự 20cm, vật sáng AB đặt trước thấu kính và vuông góc với trục chính cho ảnh A’B’cao 5cm cách thấu kính 60cm, ảnh cùng chiều với vật.
Vẽ hình.
Vận dụng kiến thức hình học xác định vị trí và chiều cao của vật.
Tính khoảng cách từ ảnh đến vật.
Câu 2: Chứng minh rằng: Trong đoạn mạch có n điện trở mắc song song thì
= + +…+ ( là công suất toàn mạch).
B/ PHẦN THI THỰC HÀNH: (8 điểm)
Bài 1: Xác định điện trở của một dây dẫn. (2,5đ)
Giá trị, lần đo
Hiệu điện thế
(V)
Cường độ dòng điện (A)
Điện trở
(R)
1
2
3
Tính giá trị trung bình cộng của điện trở:
Nhận xét về nguyên nhân khác nhau của các trị số điện trở vừa tính:
Bài 2: Xác định công suất của quạt điện. (2đ)
Lần đo
Hiệu điện thế
(V)
Cường độ dòng điện
(A)
Công suất của quạt
(W)
1
U1 = 1.0
I1 =
P1 =
2
U2 = 1.5
I2 =
P2 =
3
U3 = 2.0
I3 =
P3 =
Tính rồi ghi giá trị công suất cho mỗi lần đo.
Tính công suất trung bình của quạt điện:
Bài 3: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ: (3,5đ)
Lần đo
Khoảng cách từ vật đến màn ảnh (mm)
Chiều cao
của vật (mm)
Chiều cao
của ảnh (mm)
Tiêu cự
của thấu kính (mm)
1
2
3
a. Giá trị trung bình của tiêu cự thấu kính đo được là: ...................................................
b. Có nhận xét gì về khoảng cách của vật và khoảng cách của ảnh đối với thấu kính, chiều cao của vật và chiều cao của ảnh khi đặt vật cách thấu kính một khoảng d = 2f ?
c. Cho biết ảnh của vật qua thấu kính hội tụ là ảnh gì, độ lớn, chiều khi d < f ?
d. Cho biết ảnh của vật qua thấu kính hội tụ là ảnh gì, độ lớn, chiều khi f < d < 2f ?
ĐÁP ÁN
A / PHẦN LÝ THUYẾT : ( 2 ĐIỂM)
Câu 1:
a) Vẽ hình TKHT cho ảnh ảo đúng ( 0,5 đ)
b) Xét 2 tam giác đồng dạng tính được d = 15cm ( 0,5 đ)
và h = 1,25cm ( 0,25 đ)
c)T ính đ ư ợc AA’ = OA’- OA
= 60-15= 45( cm) ( 0,25 đ)
Câu 2:
Ta có : U = U1 = U2 = … = Un
I = I1 + I2 + … + In
Nên = UI = U(I1 + I2 + … + In)
= UI1 + UI2 + … + UIn
Vậy = + +…+ (đpcm) ( 0,5 đ)
B/ PHẦN THỰC HÀNH : ( 8 ĐIỂM)
Bài 1: ( 2,5 điểm)
a) - Lắp ráp đúng thao tác : 0,75 điểm
- Tính và lập bảng đúng : 0,75 điểm
b)Tính giá trị trung bình cộng của điện trở : 0,5 điểm
c)Nhận xét đúng : 0,5 điểm
Bài 2: ( 2 điểm)
L ắp đ úng m ạch đi ện 0,25 điểm
Thao t ác ch ính x ác, an to àn 0,5 điểm
Ghi kết quả và tính đúng giá trị công suất mỗi lần đo : 0,75 điểm
Tính công suất trung bình của quạt : 0,5 điểm.
Bài 3 : ( 3,5 điểm)
Lắp ráp đúng thao tác : 0,75 điểm
Lập bảng và tính đúng : 0,75 điểm
Tính giá trị trung bình của tiêu cự thấu kính : 0,5 điểm
Nhận xét : d = d’ và h = h’ : 0,5 điểm
d < f : ảnh ảo, lớn hơn và cùng chiều với vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường THCS Nguyễn Văn Tiết
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)