Đề thi HSG môn Tiếng Anh 6-Đề 4

Chia sẻ bởi Võ Minh Hôn | Ngày 10/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG môn Tiếng Anh 6-Đề 4 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT ……………
TRƯỜNG THCS ……………
ĐỀ THI HSG NĂM HỌC 2013-2014
Môn: TIẾNG ANH 6
Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:................................................ Số BD:...................


(Đề gồm 05 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này)

PART 1: LISTENING. (2,0 pts)
HƯỚNG DẪN PHẦN THI NGHE HIỂU
(Bài nghe gồm 2 phần, mỗi phần được nghe 2 lần. Thí sinh đọc kỹ hướng dẫn và câu hỏi trước khi nghe).
I. Listen to the conversation between Nam and his mother and then fill in the table.
(4×0,2= 0,8 pt)

Items
Quantities

1. Cooking oil


2. Rice


3. Beef


4. Oranges



II. You will hear passage about Minh. Fill in the missing words in the numbered space: (6×0,2=1,2 pts)
Minh likes walking. On the (5) …………….., he often goes walking in the mountain. He usually goes with (6)……….. friends. Minh and his friends (7)……………wear strong boots and (8) ……… clothes. They always take (9)…………. and water and a camping stove. Sometimes, they (10)…………..overnight.

PART 2: PHONETICS. (10× 0,2=2,0 pts)
I .Choose the word whose underlined part pronounced differently from that of the others by circling A, B, C or D. (5×0,2=1,0 pt)
11. A. brush B. music C. truck D. bus
12. A. plane B. bank C. paddy D. math
13. A. bookstore B. history C. street D. noisy
14. A. hour B. house C. help D. home
15. A. pupils B. works C. pens D. teachers

II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C or D. (5×0,2=1,0 pt)
16. A. student B. bookshelf C. museum D. classroom
17. A. engineer B. television C. telephone D. breakfast
18. A. travel B. unload C. arrive D. correct
19. A. after B. behind C. opposite D. under
20. A. beautiful B. favorite C. difficult D. delicious
PART 3: VOCABULARY AND GRAMMAR. (6,0 pts)
I. Circle the best option A, B, C or D to complete the following sentences.
(10×0, 2=2,0 pts)
21. It’s twelve o’clock, Nam. Let’s ……….. home.
A. go B. going C. to go D. goes
22. Tuan and I ………….. badminton in the yard.
A. playing B. am playing C. are playing D. is playing
23. They are going to New York ………… plane.
A. in B. by C. with D. on
24. Are there ………… stores on your street?
A. a B. an C. any D. the
25. There are many accidents on out roads. We must…………. discipline.
A. have B. get C. be D. read
26. It`s seven thirty and Minh is late…………….. school.
A. to B. at C. for D. in
27. I don’t want much sugar in coffee. Just ……… please.
A .little B. a little C. few D. a few
28. Are these couches? Yes, ………. are.
A. they B. there C. those D. it
29. There are …….. girls in his class.
A. not B. no C. none D. any
30. Jack’s brother ………… to music every day
A. watches B. listens C. has D. plays
II. Use the words given in brackets to form a word that fits in the space. (10×0,2=2,0 pts)
31. My mother is a______________ of English. (TEACH)
32. These children like ___________ weather. (SUN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Minh Hôn
Dung lượng: 120,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)