Đề thi HSG môn Hóa huyện Bình Xuyên
Chia sẻ bởi Đào Văn Hải |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG môn Hóa huyện Bình Xuyên thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục Bình Xuyên
Kỳ thi HSG lớp 9 vòng 1
----***----
Đề thi học sinh giỏi lớp 9 vòng 1
năm học 2005-2006
Môn: Hoá học
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
A. Phần trắc nghiệm
I. Em hãy khoanh tròn một trong các chữ cái mà em cho là đúng.
1, Nguyên tử của nguyên tố có số proton, nơtron, electron bằng nhau, có tổng số hạt trong nguyên tử là 21.
a, Tên nguyên tố là
A, Oxi (p = 8) B, Cacbon (p = 6) C, Nitơ (p = 7) D, Tất cả đều sai.
b, Tìm sơ đồ cấu tạo nguyên tử
A, Lớp 1: B, Lớp 1: C, Lớp 1:
Lớp 2: Lớp 2: Lớp 2:
c, Xác định số lớp và electron ngoài cùng
A: 2; 5 B: 2; 1 C: 3; 1 D, Tất cả đều sai.
2, Cho 32 (g) oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí cacbon monoxit thì thu đợc 22,4 (g) chất rắn. Công thức của oxit là
A, FeO B, Fe2O3 C: Fe3O4 D, Không xác định.
Hãy giải thích cho sự lựa chọn.
II.Hãy chọn chất ở cột A để điền vào chỗ trống của phản ứng ở cột B sao cho hợp lý (sau đó cân bằng các phơng trình hoá học)
A
B
A1: NaOH
B1: Fe + ... Fe3O4 + H2
A2: Al(OH)3
B2: Zn +... Na2ZnO2 + H2
A3: Cl2
B3: NaHCO3 +... BaCO3 + Na2CO3 + H2O
A4: Ba(OH)2
B4: NaAlO2 + CO2 + H2O ... + NaHCO3
A5: H2O
B5: Ca(OH)2 + ... CaOCl2 + H2O
III. Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu đợc dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại, Cho D tác dụng với dung dịch HCl d, thấy có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là
A. Al; Fe; Cu. B. Fe; Cu; Ag.
C. Al; Cu; Ag. D. Kết quả khác.
Trờng hợp nào đúng? Hãy giải thích.
B Phần tự luận
I.Có 5 bột màu trắng NaCl; Na2CO3 ; Na2SO4 ; BaCO3 ; BaSO4 . Chỉ dùng H2O và khí CO2 nêu phơng pháp hoá học phân biệt 5 hoá chất trên. Viết các phơng trình phản ứng.
II. Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau.
KClO3 (A) + (B)
+ MnO2 + H2SO4 (C ) + (D) + (E) + (F)
(A) (G) + (C)
(G) + H2O (L) + (M)
(C ) + (L) KClO3 + (A) + (F)
III. Có hợp chẫt MX3 . Cho biết:
a, Tổng số hạt proton, nơtron, electron là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60, khối lợng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8
b, Tổng 3 loại hạt trên trong ion nhiều hơn trong ion M3+ là 16.
Xác định công thức phân tử của hợp chất MX3
IV. Cho sắt kim loại hoà tan trong dung dịch HCl thì thu đợc 24,6 (l) khí ở điều kiện 270 C; 0,5 at. Tìm lợng sắt đã tham gia phản ứng.
V. Hoà tan 3,06 (g) oxit MxOy bằng dung dịch HNO3 d sau đó cô cạn th
Kỳ thi HSG lớp 9 vòng 1
----***----
Đề thi học sinh giỏi lớp 9 vòng 1
năm học 2005-2006
Môn: Hoá học
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
A. Phần trắc nghiệm
I. Em hãy khoanh tròn một trong các chữ cái mà em cho là đúng.
1, Nguyên tử của nguyên tố có số proton, nơtron, electron bằng nhau, có tổng số hạt trong nguyên tử là 21.
a, Tên nguyên tố là
A, Oxi (p = 8) B, Cacbon (p = 6) C, Nitơ (p = 7) D, Tất cả đều sai.
b, Tìm sơ đồ cấu tạo nguyên tử
A, Lớp 1: B, Lớp 1: C, Lớp 1:
Lớp 2: Lớp 2: Lớp 2:
c, Xác định số lớp và electron ngoài cùng
A: 2; 5 B: 2; 1 C: 3; 1 D, Tất cả đều sai.
2, Cho 32 (g) oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí cacbon monoxit thì thu đợc 22,4 (g) chất rắn. Công thức của oxit là
A, FeO B, Fe2O3 C: Fe3O4 D, Không xác định.
Hãy giải thích cho sự lựa chọn.
II.Hãy chọn chất ở cột A để điền vào chỗ trống của phản ứng ở cột B sao cho hợp lý (sau đó cân bằng các phơng trình hoá học)
A
B
A1: NaOH
B1: Fe + ... Fe3O4 + H2
A2: Al(OH)3
B2: Zn +... Na2ZnO2 + H2
A3: Cl2
B3: NaHCO3 +... BaCO3 + Na2CO3 + H2O
A4: Ba(OH)2
B4: NaAlO2 + CO2 + H2O ... + NaHCO3
A5: H2O
B5: Ca(OH)2 + ... CaOCl2 + H2O
III. Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu đợc dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại, Cho D tác dụng với dung dịch HCl d, thấy có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là
A. Al; Fe; Cu. B. Fe; Cu; Ag.
C. Al; Cu; Ag. D. Kết quả khác.
Trờng hợp nào đúng? Hãy giải thích.
B Phần tự luận
I.Có 5 bột màu trắng NaCl; Na2CO3 ; Na2SO4 ; BaCO3 ; BaSO4 . Chỉ dùng H2O và khí CO2 nêu phơng pháp hoá học phân biệt 5 hoá chất trên. Viết các phơng trình phản ứng.
II. Hoàn thành sơ đồ biến hoá sau.
KClO3 (A) + (B)
+ MnO2 + H2SO4 (C ) + (D) + (E) + (F)
(A) (G) + (C)
(G) + H2O (L) + (M)
(C ) + (L) KClO3 + (A) + (F)
III. Có hợp chẫt MX3 . Cho biết:
a, Tổng số hạt proton, nơtron, electron là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60, khối lợng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8
b, Tổng 3 loại hạt trên trong ion nhiều hơn trong ion M3+ là 16.
Xác định công thức phân tử của hợp chất MX3
IV. Cho sắt kim loại hoà tan trong dung dịch HCl thì thu đợc 24,6 (l) khí ở điều kiện 270 C; 0,5 at. Tìm lợng sắt đã tham gia phản ứng.
V. Hoà tan 3,06 (g) oxit MxOy bằng dung dịch HNO3 d sau đó cô cạn th
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Văn Hải
Dung lượng: 226,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)