đề thi hsg mới
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Đức |
Ngày 15/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: đề thi hsg mới thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD VÀ ĐT
THÀNH PHỐ THANH HÓA
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
Môn thi : Hoá học - Lớp 9 - Năm học 2012 - 2013
Ngày thi: 14 / 12 / 2012 - Thời gian làm bài 150 phút
ĐỀ BÀI
Bài 1 ( 5,5 điểm )
1. Có hỗn hợp gồm nitơ oxit và đinitơ oxit , có tỉ khối đối với hiđro là 16,75 . Hãy tính thành phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
2. Viết phương trình hóa học biểu diễn các biến hóa sau:
a. Mg( NO3 )2 Mg ( OH )2 MgO Mg MgSO4 MgCl2
b. Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 NaAlO2 Al(OH)3
c. Na Na2O NaOH NaCl NaNO3
Bài 2 ( 3,5 điểm )
Cho 5 cốc đựng lần lượt các dung dịch sau : CuSO4 , FeCl3, NH4Cl , Ba(HCO3)2, FeSO4 . Cho lần lượt vào từng cốc các chất tương ứng là bột sắt , bột đồng , dung dịch NaOH, dung dịch KOH , Mg . Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng .
Bài 3 ( 3 điểm )
Để xác định thể tích khí cacbonic thoát ra trong một phản ứng ( ở đktc ) người ta sục khí đó vào 500ml nước vôi trong nồng độ 0,2 mol/lit rồi lọc kết tủa và sấy khô, sau đó đem cân được 6g. Hãy tính thể tích khí CO2 trong dữ kiện nói trên là bao nhiêu ?
Bài 4 ( 3 điểm )
Cho V lít khí CO ( đktc ) đi qua ống sứ đựng a gam CuO nung nóng . Sau khi kết thúc thí nghiệm cho khí đi ra khỏi ống hấp thụ vào dung dịch NaOH dư . Sau đó thêm một lượng dư dung dịch BaCl2 thấy tạo thành m gam kết tủa .
Viết các phương trình hóa học biểu diễn phản ứng xảy ra .
Tính hiệu suất phản ứng khử CuO theo V , a và m .
Bài 5 ( 1,0 điểm )
Chỉ dùng một hoá chất hãy trình bày cách nhận biết: Kaliclorua, amoninitrat và supephotphat kép.
Bài 6 ( 2,0 điểm)
Cho 1 gam MgSO4 khan vào 100 gam dung dịch MgSO4 bão hòa ở 20 0C đã làm cho 1,58 g MgSO4 kết tinh lại dưới dạng tinh thể ngậm nước MgSO4.nH2O . Tìm n , biết độ tan của MgSO4 ở 20 0C là 35,1 gam .
Bài 7 (2,0 điểm )
TÝnh lîng FeS2 cÇn dïng ®Ó ®iÒu chÕ mét lîng SO3 ®ñ ®Ó tan vµo 100 gam dung dÞch axitsunfuric nång ®é 91% thµnh «lªum cã nång ®é 12,5 % . Giả thiết phản ứng xảy ra hoàn toàn .
Cho biết : Ba : 137; Mg : 24 ; Cl: 35,5 ; C:12 ; Ca : 40 ; O: 16 ;
H: 1 ; N : 14; S:32 ; Cu : 64 ; Na : 23, Fe : 56 .
( Hết )
Họ và tên thí sinh: ................................................... Số báo danh: ........... Phòng thi:.......HƯỚNG DẪN CHẤM – MÔN HOÁ HỌC
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ - NĂM HỌC 2012 - 2013
Bài 1( 5,75 điểm )
1. (2,0 điểm )
Mhh = 16,75 .2 = 33,5 ( g)
Gọi số mol của NO trong 1 mol hỗn hợp là x
Gọi số mol của N2O trong 1 mol hỗn hợp là y
=> x + y = 1
30x + 44y = 33,5
=> x = 0,75mol ; y = 0,25 mol
Đối với chất khí trong cùng điều kiện thành phần trăm về thể tích bằng thành phần trăm về số mol :
% VNO = = 75 (%)
%VN2O = 100 - 75 = 25 (%)
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2. (3,75 điểm ) Mỗi phương trình hóa học đúng được 0,25 điểm).
a. Mg(NO3)2 Mg(OH )2MgO Mg MgSO4
(1) Mg(NO3)2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaNO3
(2) Mg(OH)2 MgO + H2O
(3) MgO + 2HCl MgCl2 + H2O
MgCl2 Mg + Cl2
(4) Mg + H2SO4(d d loãng) MgSO4 + H2
MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4
b, AlAl2O3AlCl3Al(OH)3 NaAlO2Al(
THÀNH PHỐ THANH HÓA
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
Môn thi : Hoá học - Lớp 9 - Năm học 2012 - 2013
Ngày thi: 14 / 12 / 2012 - Thời gian làm bài 150 phút
ĐỀ BÀI
Bài 1 ( 5,5 điểm )
1. Có hỗn hợp gồm nitơ oxit và đinitơ oxit , có tỉ khối đối với hiđro là 16,75 . Hãy tính thành phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
2. Viết phương trình hóa học biểu diễn các biến hóa sau:
a. Mg( NO3 )2 Mg ( OH )2 MgO Mg MgSO4 MgCl2
b. Al Al2O3 AlCl3 Al(OH)3 NaAlO2 Al(OH)3
c. Na Na2O NaOH NaCl NaNO3
Bài 2 ( 3,5 điểm )
Cho 5 cốc đựng lần lượt các dung dịch sau : CuSO4 , FeCl3, NH4Cl , Ba(HCO3)2, FeSO4 . Cho lần lượt vào từng cốc các chất tương ứng là bột sắt , bột đồng , dung dịch NaOH, dung dịch KOH , Mg . Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng .
Bài 3 ( 3 điểm )
Để xác định thể tích khí cacbonic thoát ra trong một phản ứng ( ở đktc ) người ta sục khí đó vào 500ml nước vôi trong nồng độ 0,2 mol/lit rồi lọc kết tủa và sấy khô, sau đó đem cân được 6g. Hãy tính thể tích khí CO2 trong dữ kiện nói trên là bao nhiêu ?
Bài 4 ( 3 điểm )
Cho V lít khí CO ( đktc ) đi qua ống sứ đựng a gam CuO nung nóng . Sau khi kết thúc thí nghiệm cho khí đi ra khỏi ống hấp thụ vào dung dịch NaOH dư . Sau đó thêm một lượng dư dung dịch BaCl2 thấy tạo thành m gam kết tủa .
Viết các phương trình hóa học biểu diễn phản ứng xảy ra .
Tính hiệu suất phản ứng khử CuO theo V , a và m .
Bài 5 ( 1,0 điểm )
Chỉ dùng một hoá chất hãy trình bày cách nhận biết: Kaliclorua, amoninitrat và supephotphat kép.
Bài 6 ( 2,0 điểm)
Cho 1 gam MgSO4 khan vào 100 gam dung dịch MgSO4 bão hòa ở 20 0C đã làm cho 1,58 g MgSO4 kết tinh lại dưới dạng tinh thể ngậm nước MgSO4.nH2O . Tìm n , biết độ tan của MgSO4 ở 20 0C là 35,1 gam .
Bài 7 (2,0 điểm )
TÝnh lîng FeS2 cÇn dïng ®Ó ®iÒu chÕ mét lîng SO3 ®ñ ®Ó tan vµo 100 gam dung dÞch axitsunfuric nång ®é 91% thµnh «lªum cã nång ®é 12,5 % . Giả thiết phản ứng xảy ra hoàn toàn .
Cho biết : Ba : 137; Mg : 24 ; Cl: 35,5 ; C:12 ; Ca : 40 ; O: 16 ;
H: 1 ; N : 14; S:32 ; Cu : 64 ; Na : 23, Fe : 56 .
( Hết )
Họ và tên thí sinh: ................................................... Số báo danh: ........... Phòng thi:.......HƯỚNG DẪN CHẤM – MÔN HOÁ HỌC
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ - NĂM HỌC 2012 - 2013
Bài 1( 5,75 điểm )
1. (2,0 điểm )
Mhh = 16,75 .2 = 33,5 ( g)
Gọi số mol của NO trong 1 mol hỗn hợp là x
Gọi số mol của N2O trong 1 mol hỗn hợp là y
=> x + y = 1
30x + 44y = 33,5
=> x = 0,75mol ; y = 0,25 mol
Đối với chất khí trong cùng điều kiện thành phần trăm về thể tích bằng thành phần trăm về số mol :
% VNO = = 75 (%)
%VN2O = 100 - 75 = 25 (%)
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2. (3,75 điểm ) Mỗi phương trình hóa học đúng được 0,25 điểm).
a. Mg(NO3)2 Mg(OH )2MgO Mg MgSO4
(1) Mg(NO3)2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaNO3
(2) Mg(OH)2 MgO + H2O
(3) MgO + 2HCl MgCl2 + H2O
MgCl2 Mg + Cl2
(4) Mg + H2SO4(d d loãng) MgSO4 + H2
MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4
b, AlAl2O3AlCl3Al(OH)3 NaAlO2Al(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Đức
Dung lượng: 138,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)