Đề thi HSG Lý cấp tỉnh 08-09(bảng B)
Chia sẻ bởi Bùi Đức Hạnh |
Ngày 15/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Lý cấp tỉnh 08-09(bảng B) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Phòng gd&đt hướng hoá KYÌ THI HOÜC SINH GIOÍI HUYÃÛN BÁÛC THCS
NÀM HOÜC 2008 - 2009
Khoïa ngaìy 18/02/2009
Män: Váût lyï - Bảng B
Thåìi gian: 150 phuït (khäng kãø thåìi gian giao âãö)
Baìi 1: (2,5 âiãøm):
Trong så âäö maûch âiãûn âaî cho (hçnh veî) caïc vän kãú giäúng nhau chè caïc hiãûu âiãûn thãú U1, U2. Tçm hiãûu âiãûn thãú U cuía maûch âiãûn.
Aïp duûng bàòng säú: U1 = 8V, U2 = 2V.
R R R
U U1 U2
Câu 2: (2,5 điểm). Trước hai gương phẳng G1 và G2 đặt vuông góc nhau và quay mặt phản xạ vào nhau. Có một màn chắn cố định có khe MN và một điểm sáng S (như hình vẽ). Hãy trình bày cách vẽ và vẽ một chùm sáng phát ra từ S sau hai lần phản xạ qua G1 và G2 thì vừa lọt qua khe MN G1
S
M *
N
G2
Câu 3: (2 điểm). Ba người đi xe đạp từ A đến B với các vận tốc không đổi. Người thứ nhất và người thứ hai xuất phát cùng một lúc với các vận tốc tương ứng là v1=10 km/h và v2= 12 km/h. Người thứ ba xuất phát sau hai người nói trên 30 phút. Khoảng thời gian giữa hai lần gặp của người thứ ba với hai người đi trước là giờ. Tìm vận tốc người thứ ba.
Câu 4: (3 điểm). Một chiếc cốc hình trụ khối lượng m trong đó chứa một lượng nước cũng có khối lượng bằng m đang ở nhiệt độ t1= 10oC. Người ta thả vào cốc một cục nước đá khối lượng M đang ở nhiệt độ 0oC thì cục nước đá chỉ tan được một phần ba khối lượng của nó và luôn nổi trong khi tan. Rót thêm một lượng nước có nhiệt độ t2= 40oC vào cốc. Khi cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của cốc nước là 10oC còn mực nước trong cốc có chiều cao gấp đôi chiều cao mực nước sau khi thả cục nước đá. Hãy xác định nhiệt dung riêng của chất làm cốc. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh, sự dãn nở nhiệt của nước và cốc. Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4,2.103J/(kg.độ), nhiệt nóng chảy của nước đá là 336.103J/kg.
……………….. Hết ………………..
Hướng dẫn chấm thi
học sinh giỏi môn vật lý lớp 9 - Bảng b
Năm học 2008 -2009
Baìi 1: (2,5 âiãøm)
- Goüi Rv laì âiãûn tråí cuía vän kãú ta coï các phæång trçnh sau:
U = IR + U1 (1)
U1= I’R + U2 (2)
I’ = (3)
R R R
I I’
U U1 U2
I = I’ (4) . (0,5 âiãøm)
- Tæì (2) ( I’ = thay vaìo (3) ta coï: = . ( 0,5 âiãøm)
( ( Rv = . (0,5 âiãøm)
Thay giaï trë cuía I’, Rv vaìo (4) ta coï: I = Thay vaìo (1)
( U = + U1 - U2 + U1 = ..... = . (0,5 âiãøm)
- Thay säú vaìo ta coï: U = (vän) . (0,5 âiãøm)
Câu 2: (2,5 âiãøm)
- Vẽ ảnh S1 đối xứng với S qua G1 (0,5đ)
- Vẽ ảnh S1 2 đối xứng với S1 qua G2 (0,5đ)
-
NÀM HOÜC 2008 - 2009
Khoïa ngaìy 18/02/2009
Män: Váût lyï - Bảng B
Thåìi gian: 150 phuït (khäng kãø thåìi gian giao âãö)
Baìi 1: (2,5 âiãøm):
Trong så âäö maûch âiãûn âaî cho (hçnh veî) caïc vän kãú giäúng nhau chè caïc hiãûu âiãûn thãú U1, U2. Tçm hiãûu âiãûn thãú U cuía maûch âiãûn.
Aïp duûng bàòng säú: U1 = 8V, U2 = 2V.
R R R
U U1 U2
Câu 2: (2,5 điểm). Trước hai gương phẳng G1 và G2 đặt vuông góc nhau và quay mặt phản xạ vào nhau. Có một màn chắn cố định có khe MN và một điểm sáng S (như hình vẽ). Hãy trình bày cách vẽ và vẽ một chùm sáng phát ra từ S sau hai lần phản xạ qua G1 và G2 thì vừa lọt qua khe MN G1
S
M *
N
G2
Câu 3: (2 điểm). Ba người đi xe đạp từ A đến B với các vận tốc không đổi. Người thứ nhất và người thứ hai xuất phát cùng một lúc với các vận tốc tương ứng là v1=10 km/h và v2= 12 km/h. Người thứ ba xuất phát sau hai người nói trên 30 phút. Khoảng thời gian giữa hai lần gặp của người thứ ba với hai người đi trước là giờ. Tìm vận tốc người thứ ba.
Câu 4: (3 điểm). Một chiếc cốc hình trụ khối lượng m trong đó chứa một lượng nước cũng có khối lượng bằng m đang ở nhiệt độ t1= 10oC. Người ta thả vào cốc một cục nước đá khối lượng M đang ở nhiệt độ 0oC thì cục nước đá chỉ tan được một phần ba khối lượng của nó và luôn nổi trong khi tan. Rót thêm một lượng nước có nhiệt độ t2= 40oC vào cốc. Khi cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của cốc nước là 10oC còn mực nước trong cốc có chiều cao gấp đôi chiều cao mực nước sau khi thả cục nước đá. Hãy xác định nhiệt dung riêng của chất làm cốc. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh, sự dãn nở nhiệt của nước và cốc. Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4,2.103J/(kg.độ), nhiệt nóng chảy của nước đá là 336.103J/kg.
……………….. Hết ………………..
Hướng dẫn chấm thi
học sinh giỏi môn vật lý lớp 9 - Bảng b
Năm học 2008 -2009
Baìi 1: (2,5 âiãøm)
- Goüi Rv laì âiãûn tråí cuía vän kãú ta coï các phæång trçnh sau:
U = IR + U1 (1)
U1= I’R + U2 (2)
I’ = (3)
R R R
I I’
U U1 U2
I = I’ (4) . (0,5 âiãøm)
- Tæì (2) ( I’ = thay vaìo (3) ta coï: = . ( 0,5 âiãøm)
( ( Rv = . (0,5 âiãøm)
Thay giaï trë cuía I’, Rv vaìo (4) ta coï: I = Thay vaìo (1)
( U = + U1 - U2 + U1 = ..... = . (0,5 âiãøm)
- Thay säú vaìo ta coï: U = (vän) . (0,5 âiãøm)
Câu 2: (2,5 âiãøm)
- Vẽ ảnh S1 đối xứng với S qua G1 (0,5đ)
- Vẽ ảnh S1 2 đối xứng với S1 qua G2 (0,5đ)
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Đức Hạnh
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)