Đề thi HSG Lý 9 Huyện Bạch Thông
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hải |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Lý 9 Huyện Bạch Thông thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN BẠCH THÔNG KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn thi: Vật Lý
Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian phát đề )
Câu 1.(3 điểm)
Chứng minh rằng trong đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song thì điện trở tương đương của đoạn mạch( Rtd) được tính theo công thức sau:
Rtd =
Xác định các lực điện từ , , F4 lên các đoạn dây dẫn AB, BC, CD ,DA trong hình vẽ dưới đây và cho biết cặp lực từ nào làm cho khung dây ABCD quay.
Bài 2. (3 đ )
Một người đi xe đạp đi nửa quãng đường đầu với vận tốc v1 = 15km/h, đi nửa quãng đường còn lại với vận tốc v2 không đổi. Biết các đoạn đường mà người ấy đi là thẳng và vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 10km/h. Hãy tính vận tốc v2.
Bài 3. (4 đ )
Đổ 738g nước ở nhiệt độ 15oC vào một nhiệt lượng kế bằng đồng có khối lượng 100g, rồi thả vào đó một miếng đồng có khối lượng 200g ở nhiệt độ 100oC. Nhiệt độ khi bắt đầu có cân bằng nhiệt là 17oC. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Hãy tính nhiệt dung riêng của đồng.
Bài 4: ( 4 đ )
Cho mạch điện như hình vẽ . Biết U = 120 V ; R1 = 30 ( ); R2 = 50 ( )
. Khi K mở, Ampe kế chỉ I = 6A. Tìm
Cường độ dòng điện qua R1; R2.
Tìm Rx và RAB
Khi K đóng, tìm số chỉ của Ampe kế.
K
R
A x B
+
+-
Bài 5: ( 3 đ ) U A
Một bếp điện 220V – 800w dùng để đun 2 lít nước ở 200c trong một ấm nhôm. Cho dòng điện qua ấm trong 10 phút. Tính
Năng lượng điện bếp tiêu thụ ra jun ( J ) và kilooat giờ ( KWh )
b. Tìm nhiệt độ sau cùng của nước. Biết hao phí nhiệt độ ấm nhôm và tỏa nhiệt ra môi trường là 20% nhiệt lượng do bếp tỏa ra.
Nguồn điện sử dụng 220V – Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K.
Bài 6: ( 3 đ )
Cho bếp điện loại 220V – 1000W
Tìm điện trở của bếp.
b. Dây dẫn làm bằng Nikêlin có = 1,1.10 ,đường kính thiết diện dây là d = 0,3mm. Tính chiều dài của dây.
c. Bếp điện được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế U = 220V không đổi. Tìm nhiệt lượng tỏa ra ở bếp trong 1 phút. Bỏ qua điện trở dây nối và nhiệt lượng tỏa ra môi trường
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN VẬT LÝ LỚP 9
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2009 - 2010
Câu 1.
a. Nêu được biểu thức: Trong mạch mắc // thì I = I1 + I2 ( 0,5 điểm)
Viết được biểu thức định luật Ôm cho từng điện trở ( 0,5 điểm)
Suy ra được biểu thức Rtd = (0,5 điểm)
b. Xác định đúng mỗi cặp lực từ được 0,5 điểm
Chỉ ra cặp lực từ làm cho khung quay được 0,5 điểm.
Câu 2: ( 3 đ )
Gọi s là chiều dài cả quãng đường. ( 0,25 đ )
Ta có:
Thời gian đi hết nửa quãng đường đầu là : t1 = s/2v1 (1) ( 0,5 đ )
Thời gian đi hết nửa quãng đường sau là : t2 = s/2v2 (2) ( 0,5 đ )
Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là : vtb = s/(t1 + t2) ( 0,25 đ )
= > t1 + t2 = s/vtb (3) ( 0,5 đ )
Từ (1), (2) và (3)
=> 1/v1 + 1/v2 = 2/vtb ( 0,5 đ )
Thế số tính được v2 = 7,5(km/h) ( 0,5 đ )
(nếu ghi thiếu hoặc sai đơn vị của v2 thì trừ 0,5 điểm)
Câu 3: ( 4 đ )
Nhiệt lượng do miếng đồng tỏa ra : Q1 = m1c1(t1 – t) = 16,6c1(J) ( 0,75 đ )
Nhiệt lượng nước thu vào : Q2 = m2c2(t – t2) = 6199,2 (J) ( 0
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn thi: Vật Lý
Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian phát đề )
Câu 1.(3 điểm)
Chứng minh rằng trong đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc song song thì điện trở tương đương của đoạn mạch( Rtd) được tính theo công thức sau:
Rtd =
Xác định các lực điện từ , , F4 lên các đoạn dây dẫn AB, BC, CD ,DA trong hình vẽ dưới đây và cho biết cặp lực từ nào làm cho khung dây ABCD quay.
Bài 2. (3 đ )
Một người đi xe đạp đi nửa quãng đường đầu với vận tốc v1 = 15km/h, đi nửa quãng đường còn lại với vận tốc v2 không đổi. Biết các đoạn đường mà người ấy đi là thẳng và vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 10km/h. Hãy tính vận tốc v2.
Bài 3. (4 đ )
Đổ 738g nước ở nhiệt độ 15oC vào một nhiệt lượng kế bằng đồng có khối lượng 100g, rồi thả vào đó một miếng đồng có khối lượng 200g ở nhiệt độ 100oC. Nhiệt độ khi bắt đầu có cân bằng nhiệt là 17oC. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Hãy tính nhiệt dung riêng của đồng.
Bài 4: ( 4 đ )
Cho mạch điện như hình vẽ . Biết U = 120 V ; R1 = 30 ( ); R2 = 50 ( )
. Khi K mở, Ampe kế chỉ I = 6A. Tìm
Cường độ dòng điện qua R1; R2.
Tìm Rx và RAB
Khi K đóng, tìm số chỉ của Ampe kế.
K
R
A x B
+
+-
Bài 5: ( 3 đ ) U A
Một bếp điện 220V – 800w dùng để đun 2 lít nước ở 200c trong một ấm nhôm. Cho dòng điện qua ấm trong 10 phút. Tính
Năng lượng điện bếp tiêu thụ ra jun ( J ) và kilooat giờ ( KWh )
b. Tìm nhiệt độ sau cùng của nước. Biết hao phí nhiệt độ ấm nhôm và tỏa nhiệt ra môi trường là 20% nhiệt lượng do bếp tỏa ra.
Nguồn điện sử dụng 220V – Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K.
Bài 6: ( 3 đ )
Cho bếp điện loại 220V – 1000W
Tìm điện trở của bếp.
b. Dây dẫn làm bằng Nikêlin có = 1,1.10 ,đường kính thiết diện dây là d = 0,3mm. Tính chiều dài của dây.
c. Bếp điện được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế U = 220V không đổi. Tìm nhiệt lượng tỏa ra ở bếp trong 1 phút. Bỏ qua điện trở dây nối và nhiệt lượng tỏa ra môi trường
HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN VẬT LÝ LỚP 9
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2009 - 2010
Câu 1.
a. Nêu được biểu thức: Trong mạch mắc // thì I = I1 + I2 ( 0,5 điểm)
Viết được biểu thức định luật Ôm cho từng điện trở ( 0,5 điểm)
Suy ra được biểu thức Rtd = (0,5 điểm)
b. Xác định đúng mỗi cặp lực từ được 0,5 điểm
Chỉ ra cặp lực từ làm cho khung quay được 0,5 điểm.
Câu 2: ( 3 đ )
Gọi s là chiều dài cả quãng đường. ( 0,25 đ )
Ta có:
Thời gian đi hết nửa quãng đường đầu là : t1 = s/2v1 (1) ( 0,5 đ )
Thời gian đi hết nửa quãng đường sau là : t2 = s/2v2 (2) ( 0,5 đ )
Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là : vtb = s/(t1 + t2) ( 0,25 đ )
= > t1 + t2 = s/vtb (3) ( 0,5 đ )
Từ (1), (2) và (3)
=> 1/v1 + 1/v2 = 2/vtb ( 0,5 đ )
Thế số tính được v2 = 7,5(km/h) ( 0,5 đ )
(nếu ghi thiếu hoặc sai đơn vị của v2 thì trừ 0,5 điểm)
Câu 3: ( 4 đ )
Nhiệt lượng do miếng đồng tỏa ra : Q1 = m1c1(t1 – t) = 16,6c1(J) ( 0,75 đ )
Nhiệt lượng nước thu vào : Q2 = m2c2(t – t2) = 6199,2 (J) ( 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hải
Dung lượng: 178,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)