De thi hsg lop5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lưu Ly |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: de thi hsg lop5 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Thanh Ba Đề Thi HSG Môn Tiếng anh
Trường TH Ninh Dân Lớp 5 - Năm học 2008 - 2009
Thời gian: 40 phút
(Đề thi lớp 4 của tỉnh năm học 2007 – 2008)
Họ và tên:………………………………………………..
Điểm: ………………………………………………..……….
Nhận xét: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
I. Phần thi trắc nghiệm khách quan:
Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ (A,B,C,D) chỉ câu trả lời đúng.
1. How many ………………. are there? There is one pencil.
A. pencils B. box C. notebook D. pen
2. you can buy some books or some pens at the ………………. .
A. bookshop B. cinema C. post office D. zoo
3. My mother and I ………………. dinner at 6.30 p.m.
A. has B. have C. haves D. have to
4. How’s ………………. weather ………………. Hanoi?
A. the/on B. the/at C. there/in D. the/in
5. When is your birthday? It’s ………………. May 10th.
A. to B. in C. on D. at
6. Nam ………………. Maths but Phong………………. .
A. like/doesn’t B. likes/doesn’t C. likes/don’t D. like/don’t
7. I have two brothers. ………………. names are Minh and Trung.
A. They B. His C. Our D. Their
8. Let’s ………………. to the zoo and see the animals.
A. goes B. to go C. go to D. go
9. Are these your dolls? No, ……………….……………….
A. they aren’t B. it isn’t C. I’m not D. they can’t
10. How much are your shoes? ……………….……………….………………. .
A. They are nice C. They are 70.000 dong
B. It’s 70.000 dong D. They are black
Từ nào sau đây không cùng loại với các từ còn lại.
11. A. food B. weather C. hungry D. pet
12. A. English B. Austrlia C. China D. America
13. A. stsnd B. go C. wash D. teeth
14. A. me B. they C. she D. we
15. A. How B. What C. Would D. Where
Từ nào sau đây có cách đọc ở phần ghạch chân khác với các từ còn lại.
16. A. Where B. What C. Whose D. When
17. A. eraser B. desk C. house D. student
18. A. family B. lamp C. father D. hat
19. A. orange B. today C. factory D. from
20. A. subject B. lunch C. fun D. music
II. Phần tự luận
Bài 1. Em hãy dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. What time / she / go / school / ?
………………………………………………………………………………………………………………………………..…….
2. you / watch / T.V / evening/ ? No,/
………………………………………………………………………………………………………………………………..…….
3. We / go / circus / Sunday / .
………………………………………………………………………………………………………………………………..…….
4. Alan / can / ride / bike / but / he / not / dance / .
………………………………………………………………………………………………………………………………..…….
5. He / often / have / fish / rice / dinner / .
………………………………………………………………………………………………………………………………..…….
Bài 2: Em hãy điền một từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi bên dưới.
Hi. My name is Mai. I’m ten (1) ……………….. old. I go to school every morning, so I (2) ……………….. up very early. I have breakfast at 6.30 and I go to school at 7.00. My brother, Minh doesn’t gets up early because he doesn (3) ……………….. go to school. He is only two years old.
Trường TH Ninh Dân Lớp 5 - Năm học 2008 - 2009
Thời gian: 40 phút
(Đề thi lớp 4 của tỉnh năm học 2007 – 2008)
Họ và tên:………………………………………………..
Điểm: ………………………………………………..……….
Nhận xét: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
I. Phần thi trắc nghiệm khách quan:
Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ (A,B,C,D) chỉ câu trả lời đúng.
1. How many ………………. are there? There is one pencil.
A. pencils B. box C. notebook D. pen
2. you can buy some books or some pens at the ………………. .
A. bookshop B. cinema C. post office D. zoo
3. My mother and I ………………. dinner at 6.30 p.m.
A. has B. have C. haves D. have to
4. How’s ………………. weather ………………. Hanoi?
A. the/on B. the/at C. there/in D. the/in
5. When is your birthday? It’s ………………. May 10th.
A. to B. in C. on D. at
6. Nam ………………. Maths but Phong………………. .
A. like/doesn’t B. likes/doesn’t C. likes/don’t D. like/don’t
7. I have two brothers. ………………. names are Minh and Trung.
A. They B. His C. Our D. Their
8. Let’s ………………. to the zoo and see the animals.
A. goes B. to go C. go to D. go
9. Are these your dolls? No, ……………….……………….
A. they aren’t B. it isn’t C. I’m not D. they can’t
10. How much are your shoes? ……………….……………….………………. .
A. They are nice C. They are 70.000 dong
B. It’s 70.000 dong D. They are black
Từ nào sau đây không cùng loại với các từ còn lại.
11. A. food B. weather C. hungry D. pet
12. A. English B. Austrlia C. China D. America
13. A. stsnd B. go C. wash D. teeth
14. A. me B. they C. she D. we
15. A. How B. What C. Would D. Where
Từ nào sau đây có cách đọc ở phần ghạch chân khác với các từ còn lại.
16. A. Where B. What C. Whose D. When
17. A. eraser B. desk C. house D. student
18. A. family B. lamp C. father D. hat
19. A. orange B. today C. factory D. from
20. A. subject B. lunch C. fun D. music
II. Phần tự luận
Bài 1. Em hãy dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. What time / she / go / school / ?
………………………………………………………………………………………………………………………………..…….
2. you / watch / T.V / evening/ ? No,/
………………………………………………………………………………………………………………………………..…….
3. We / go / circus / Sunday / .
………………………………………………………………………………………………………………………………..…….
4. Alan / can / ride / bike / but / he / not / dance / .
………………………………………………………………………………………………………………………………..…….
5. He / often / have / fish / rice / dinner / .
………………………………………………………………………………………………………………………………..…….
Bài 2: Em hãy điền một từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi bên dưới.
Hi. My name is Mai. I’m ten (1) ……………….. old. I go to school every morning, so I (2) ……………….. up very early. I have breakfast at 6.30 and I go to school at 7.00. My brother, Minh doesn’t gets up early because he doesn (3) ……………….. go to school. He is only two years old.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lưu Ly
Dung lượng: 30,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)