De thi HSG lop 9
Chia sẻ bởi Lê Thị Hoài Phương |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: de thi HSG lop 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Yên tháI Đề thi học sinh giỏi lớp 9
Môn: Hoá học – Thời gian: 90 phút
Giáo viên ra đề- đáp án: Bùi Văn Dậu
Câu I: 3,5 điểm)
1. Hoàn thành các sơ đồ phản ứng và lập thành PTHH:
a) Fe3O4 + HCl
b) Al2O3 + KHSO4
c) FexOy + CO FeO + CO2
d) CnH2n+2 + O2 CO2 ++ H2O
2/ Qua phản ứng của Cl2 và S với Fe ta có thể rút ra kết luận gì về tính phi kim của Cl và S. Kết luận này có phù hợp với vị trí của nguyên tố S và Cl trong bảng hệ thống tuần hoàn không? Nếu cho Cl2 tác dụng với H2S phản ứng có xảy ra không?
Câu II: (3 điểm) Phản ứng nào xảy ra khi cho:
a) K tác dụng dd NaOH
b) Ca tác dụng dd Na2CO3
c) Ba tác dụng với dd NaHSO4
d) Na tác dụng với dd AlCl3
e) Ba tác dụng với dd NH4NO3
g) Cho hỗn hợp Na – Al tác dụng H2O
Viết phương trình phản ứng?
Câu III: (3,5 điểm)
1. Hoà tan m1 g Na vào m2 g H2O thu được dd B có tỉ khối d.
a) Tính nồng độ % của dd B theo m
b) Tính nồng độ mol của dd B theo m và d
2. Hoà tan 2,4g Mg và 11,2g Fe vào 100ml dd CuSO4 2M thì tách ra chất rắn A và nhận được ddB. Thêm NaOH dư vào dd B rồi lọc kết tủa tách ra nung đến lượng không đổi trong không khí thu được a gam chất rắn D. Viết PT phản ứng. Tính lượng chất rắn A và lượng chất rắn D.
Trường THCS Yên tháI
hướng dẫn chấm thi môn: hoá học 9
Câu I: (3,5 điểm)
1. Hoàn thành các PT phản ứng: (2 điểm)
a) Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (0,5điểm)
b) Al2O3 + 6 KHSO4 Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 3H2O (0,5điểm)
c) FexOy + (y – x) CO xFeO + (y – x)CO2 (0,5điểm)
d) CnH2n+2 + O2 nCO2 +(n+1)H2O (0,5điểm)
2/ (1,5 điểm)
* PTPƯ: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Fe + S FeS (0,5điểm)
Cl2 có tính phi kim mạnh hơn S nên phản ứng dễ dàng với Fe và ôxy hoá Fe lên hoá trị cao nhất của Fe. Kết luận này phù hợp với vị trí của nguyên tố S và Cl trong bảng hệ thống tuần hoàn vì từ S đến Cl tính phi kim tăng dần (0,5 điểm)
* Một phi kim mạnh tác dụng với hidrô mạnh hơn nên Cl2 tác dụng với H2S
Cl2 + H2S 2HCl + S (0,5điểm)
Câu II: (3 điểm)
a) 2K + 2H2O 2KOH + H2
b) Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaOH
c) Ba + 2 H2O Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + 2NaHSO4 BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O
d) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
e) Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + 2NH4NO3 Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
g) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2Al + 2H2O + 2NaOH 2Na AlO2 + 3H2
(Viết đầy
Môn: Hoá học – Thời gian: 90 phút
Giáo viên ra đề- đáp án: Bùi Văn Dậu
Câu I: 3,5 điểm)
1. Hoàn thành các sơ đồ phản ứng và lập thành PTHH:
a) Fe3O4 + HCl
b) Al2O3 + KHSO4
c) FexOy + CO FeO + CO2
d) CnH2n+2 + O2 CO2 ++ H2O
2/ Qua phản ứng của Cl2 và S với Fe ta có thể rút ra kết luận gì về tính phi kim của Cl và S. Kết luận này có phù hợp với vị trí của nguyên tố S và Cl trong bảng hệ thống tuần hoàn không? Nếu cho Cl2 tác dụng với H2S phản ứng có xảy ra không?
Câu II: (3 điểm) Phản ứng nào xảy ra khi cho:
a) K tác dụng dd NaOH
b) Ca tác dụng dd Na2CO3
c) Ba tác dụng với dd NaHSO4
d) Na tác dụng với dd AlCl3
e) Ba tác dụng với dd NH4NO3
g) Cho hỗn hợp Na – Al tác dụng H2O
Viết phương trình phản ứng?
Câu III: (3,5 điểm)
1. Hoà tan m1 g Na vào m2 g H2O thu được dd B có tỉ khối d.
a) Tính nồng độ % của dd B theo m
b) Tính nồng độ mol của dd B theo m và d
2. Hoà tan 2,4g Mg và 11,2g Fe vào 100ml dd CuSO4 2M thì tách ra chất rắn A và nhận được ddB. Thêm NaOH dư vào dd B rồi lọc kết tủa tách ra nung đến lượng không đổi trong không khí thu được a gam chất rắn D. Viết PT phản ứng. Tính lượng chất rắn A và lượng chất rắn D.
Trường THCS Yên tháI
hướng dẫn chấm thi môn: hoá học 9
Câu I: (3,5 điểm)
1. Hoàn thành các PT phản ứng: (2 điểm)
a) Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (0,5điểm)
b) Al2O3 + 6 KHSO4 Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 3H2O (0,5điểm)
c) FexOy + (y – x) CO xFeO + (y – x)CO2 (0,5điểm)
d) CnH2n+2 + O2 nCO2 +(n+1)H2O (0,5điểm)
2/ (1,5 điểm)
* PTPƯ: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Fe + S FeS (0,5điểm)
Cl2 có tính phi kim mạnh hơn S nên phản ứng dễ dàng với Fe và ôxy hoá Fe lên hoá trị cao nhất của Fe. Kết luận này phù hợp với vị trí của nguyên tố S và Cl trong bảng hệ thống tuần hoàn vì từ S đến Cl tính phi kim tăng dần (0,5 điểm)
* Một phi kim mạnh tác dụng với hidrô mạnh hơn nên Cl2 tác dụng với H2S
Cl2 + H2S 2HCl + S (0,5điểm)
Câu II: (3 điểm)
a) 2K + 2H2O 2KOH + H2
b) Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaOH
c) Ba + 2 H2O Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + 2NaHSO4 BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O
d) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
e) Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + 2NH4NO3 Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O
g) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
2Al + 2H2O + 2NaOH 2Na AlO2 + 3H2
(Viết đầy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hoài Phương
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)