De thi hsg lop 5 tr¬ng TH Vo Tranh
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Hòa |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: de thi hsg lop 5 tr¬ng TH Vo Tranh thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Hạ Hoà
Trường tiểu học Vô Tranh
đề thi học sinh giỏi trường năm học 2010 - 2011
Câu 1: (2đ). Cho dãy số sau:
1,4,9,16,25,36
a) Hãy viết thêm 3 số hạng thích hợp vào dãy số
b) Số 1217 có thuộc dãy số trên không? Tại sao?
Câu 2 (2đ). Tìm y:
a) ( X + ) x = 5 -
b) 86,5 – y : 8,6 +9,3 = 13,9
Câu 3( 2 đ).
Tổng số học sinhcủa 3 lớp 5A; 5B; và 5C là 147
Tìm số học sinh của mỗi lớp biết: số học sinh lớp 5A thì bằng số học sinh lớp 5B và số học sinh lớp 5B thì bằng số học sinh lớp 5C.
Câu 4 (2đ). Hiện nay tổng số tuổi của ông, cha và con là 135 tuổi. Tuổi cha bằng 60% số tuổi của ông, tổng số tuổi của cha và con bằng 80% số tuổi của ông
Tìm số tuổi của mỗi người.
Câu 5 (2đ). Trrong hình vẽ bên cho biết AM = ME =ED; BD = DC
Hãy tìm trên hình vẽ các tam giác có diện tích bằng nhau? Giải thích tại sao?
Biết diện tích tam giác BED =4 cm2. Hãy tính diện tích tam giác DEC ; ABC
A
M
E
B
D C
Trường tiểu học Vô Tranh
đề thi học sinh giỏi trường năm học 2010 - 2011
Câu 1: (2đ). Cho dãy số sau:
1,4,9,16,25,36
a) Hãy viết thêm 3 số hạng thích hợp vào dãy số
b) Số 1217 có thuộc dãy số trên không? Tại sao?
Câu 2 (2đ). Tìm y:
a) ( X + ) x = 5 -
b) 86,5 – y : 8,6 +9,3 = 13,9
Câu 3( 2 đ).
Tổng số học sinhcủa 3 lớp 5A; 5B; và 5C là 147
Tìm số học sinh của mỗi lớp biết: số học sinh lớp 5A thì bằng số học sinh lớp 5B và số học sinh lớp 5B thì bằng số học sinh lớp 5C.
Câu 4 (2đ). Hiện nay tổng số tuổi của ông, cha và con là 135 tuổi. Tuổi cha bằng 60% số tuổi của ông, tổng số tuổi của cha và con bằng 80% số tuổi của ông
Tìm số tuổi của mỗi người.
Câu 5 (2đ). Trrong hình vẽ bên cho biết AM = ME =ED; BD = DC
Hãy tìm trên hình vẽ các tam giác có diện tích bằng nhau? Giải thích tại sao?
Biết diện tích tam giác BED =4 cm2. Hãy tính diện tích tam giác DEC ; ABC
A
M
E
B
D C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Hòa
Dung lượng: 31,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)