ĐỀ THI HSG LỚP 5( THAM KHẢO)

Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Thái | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG LỚP 5( THAM KHẢO) thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI KHỐI 5
MÔN : TOÁN 60 PHÚT
HỌ VÀ TÊN:
Từ câu 1 đến câu 10 học sinh chỉ cần ghi kết quả kèm theo đơn vị( nếu có)
Câu 11, câu 12 trình bày đầy đủ lời giải vào tờ giấy thi

Câu số
Các bài toán
Đáp số

Câu 1.
Tính nhanh: 2007 – 2005 + 2003 – 2001 +.... + 7 – 5 + 3 - 1


Câu 2.
Tìm y biết: 



Câu 3.

Cho M = abc,d ; N = a,bcd . Biết M + N = 343,4 . Tính M - N


Câu 4.
Tích 2 x 12 x 22 x….x 102 tận cùng bằng chữ số nào?


Câu 5.

Tuổi mẹ bằng  tuổi bố, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Bố hơn con 36 tuổi .Tính tuổi mỗi người?


Câu 6.

Một phép chia có thương là 5, số dư là 3. Tổng số bị chia , số chia và số dư là 120 .Tìm số bị chia và số chia


Câu 7.

Vĩnh đo chính xác 3 cạnh của một hình chữ nhật và nhận được kết quả là 88cm. Phúc đo chính xác 3 cạnh của một hình chữ nhật ấy và nhận được kết quả là 80cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.


Câu 8.

Vừa gà vừa chó có 22 con. Biết số chân chó nhiều hơn chân gà là 16 chân. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con chó?


Câu 9.
TBC của 3 số 45, 23 và a là 96. Tìm số a


Câu 10.
Tìm phân số có mẫu là 60, lớn hơn  nhưng nhỏ hơn 


Tự luận
Câu 11. (4 điểm) Vườn ươm của nhà trường có 451 cây gồm 2 loại keo và bạch đàn.Trong dịp Tết đầu xuân 2011 sau khi đã mang ra trồng  số cây keo và  số cây bạch đàn để trồng thì số cây còn lại mỗi loại bằng. Hỏi lúc đầu vườn trường có bao nhiêu cây loại keo và bao nhiêu cây bạch đàn?
Câu 12: (6 điểm) Cho tam giác ABC có diện tích 282,6cm2. Trên AB lấy điểm M sao cho AM bằng  cạnh AB, trên AC lấy điểm N sao cho AN bằng  cạnh AC. Tính diện tích tứ giác MNCB







ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm mỗi câu đúng cho 2 điểm
Câu số
Các bài toán
Đáp số

Câu 1.
Tính nhanh: 2007 – 2005 + 2003 – 2001 +.... + 7 – 5 + 3 - 1
1004

Câu 2.
Tìm y biết: 

y = 22


Câu 3.

Cho M = abc,d ; N = a,bcd . Biết M + N = 343,4 . Tính M - N

336,66

Câu 4.
Tích 2 x 12 x 22 x….x 102 tận cùng bằng chữ số nào?
Chữ số 8

Câu 5.

Tuổi mẹ bằng  tuổi bố, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Bố hơn con 36 tuổi .Tính tuổi mỗi người?
Mẹ : 40 tuổi
Bố: 44 tuổi
Con : 8 tuổi

Câu 6.

Một phép chia có thương là 5, số dư là 3. Tổng số bị chia , số chia và số dư là 120 .Tìm số bị chia và số chia
Số chia :19
Số bị chia:98

Câu 7.

Vĩnh đo chính xác 3 cạnh của một hình chữ nhật và nhận được kết quả là 88cm. Phúc đo chính xác 3 cạnh của một hình chữ nhật ấy và nhận được kết quả là 80cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.


112 cm

Câu 8.

Vừa gà vừa chó có 22 con. Biết số chân chó nhiều hơn chân gà là 16 chân. Hỏi có bao nhiêu con gà, bao nhiêu con chó?
Chó : 10 con
Gà:12 con

Câu 9.
TBC của 3 số 45, 23 và a là 96. Tìm số a
220

Câu 10.
Tìm phân số có mẫu là 60, lớn hơn  nhưng nhỏ hơn 


Câu 11: (4 điểm)
Giải
Phân số chỉ số cây keo còn lại là : 1 -  (số cây keo) ( 0,5 đ)
Phân số chỉ số cây bạch đàn còn lại là : 1 -  (số cây bạch đàn) ( 0,5 đ)
Ta có : . ( 0,5 đ)
Vì số cây còn lại của 2 loại bằng nhau nên coi số cây keo là 20 phần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Kim Thái
Dung lượng: 98,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)