DE THI HSG LOP 5 - TH VAN XUAN
Chia sẻ bởi Trần Như Thuỵ |
Ngày 10/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: DE THI HSG LOP 5 - TH VAN XUAN thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề khảo sát chất lượng học sinh lớp 5 - Môn: toán
(Thời gian làm 30 bài phút)
A. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: của 12m là : A. 16m B. 9m C. 8m
Câu 2: Cho Số điền vào ô trống là:
A. 12 B. 5 C. 10
Câu 3: Các phân số: được viết theo thứ tự :
A. Giảm dần B. Tăng dần
Câu 4: Phân số có giá trị bằng :
A. 0,002 B. 0,02 C. 0,020
Câu 5: Hình vuông có diện tích là 0,36cm2 thì cạnh của hình vuông là:
A. 9cm B. 0,6cm C. 0,6cm2
Câu 6: Số thập phân gồm 2 đơn vị 8 phần mười đơn vị , 6 phần trăm đơn vị được viết là :
A. 286 B. 2,086 C. 2,86
Câu 7: Hình vẽ bên có:
A. 9 hình chữ nhật
B. 4 hình chữ nhật
C. 8 hình chữ nhật
Câu 8: Số 6 đơn vị 75 phần trăm được viết là:
A. 6,075 B. 6,75 C. 675
Câu 9: Ba con gà, vịt, ngan lần lượt có cân nặng làkg; 1,65kg; 1kg
Hỏi con nào nặng nhất?
A, Gà B. Vịt C. Ngan
Câu 10: Cho 1367255m2 = … ha
Số điền vào chỗ chấm là:
A. 13672,55 B. 1367,255 C. 136,7255
Câu11: 25% của 180 là: A. 45 B. 720 C.
Câu 12: Cho phép chia 23,60,3 1, 21
11 50 19,5
0 61 3
00 8
Số dư của phép chia là: A. 8 B. 0,008 C. 0,8
Câu 13: Hệu của 200,5 - 13,47 là : A: 187,03 B: 187,17 C. 65,8
Câu 14: Cho phép tính : 3,17 +3,17+…. +3,17 ( 100 số hạng )
Tổng của các số là :
A. 31,7 B. 317 C. 3170
Câu15: 20% của số A là 25 . Số A là: A. 5 B. 125 C. 45
Câu 16: Hai hình vuông có số đo cạnh gấp nhau 2 lần thì diện tích gấp nhau:
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 8 lần.
Câu 17: Cho hình tam giác ABC. Điểm M nằm chính giữa BC thì:
A. SABM > S AMC A
B. SABM < S AMC
C. SABM = S AMC
B M C
Câu 18: 2 giờ 15 phút = ….. giờ
Số điền vào chỗ chấm là:
A. 2,15 B. 2,25 C. 2,4
Câu 19: Bạn An nói: Mình có hình thang vuôngABCD ( vuông ở A và ở B). Diện tích của hình thang ABCD bằng tổng hai đáy hình thang nhân với cạnh bên AB.
Bạn An nói đúng hay sai:
A. Đúng. B. Sai
Câu 20: Hình tròn có chu vi là 25,12 m thì đường kính hình tròn đó là:
A. 8 m. B. 4 m C. 12,6 m
Câu 21: Cho 1 m3 13 cm3 = ….. m3
A. 1,13m3 B. 1,000013m3 C.
(Thời gian làm 30 bài phút)
A. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: của 12m là : A. 16m B. 9m C. 8m
Câu 2: Cho Số điền vào ô trống là:
A. 12 B. 5 C. 10
Câu 3: Các phân số: được viết theo thứ tự :
A. Giảm dần B. Tăng dần
Câu 4: Phân số có giá trị bằng :
A. 0,002 B. 0,02 C. 0,020
Câu 5: Hình vuông có diện tích là 0,36cm2 thì cạnh của hình vuông là:
A. 9cm B. 0,6cm C. 0,6cm2
Câu 6: Số thập phân gồm 2 đơn vị 8 phần mười đơn vị , 6 phần trăm đơn vị được viết là :
A. 286 B. 2,086 C. 2,86
Câu 7: Hình vẽ bên có:
A. 9 hình chữ nhật
B. 4 hình chữ nhật
C. 8 hình chữ nhật
Câu 8: Số 6 đơn vị 75 phần trăm được viết là:
A. 6,075 B. 6,75 C. 675
Câu 9: Ba con gà, vịt, ngan lần lượt có cân nặng làkg; 1,65kg; 1kg
Hỏi con nào nặng nhất?
A, Gà B. Vịt C. Ngan
Câu 10: Cho 1367255m2 = … ha
Số điền vào chỗ chấm là:
A. 13672,55 B. 1367,255 C. 136,7255
Câu11: 25% của 180 là: A. 45 B. 720 C.
Câu 12: Cho phép chia 23,60,3 1, 21
11 50 19,5
0 61 3
00 8
Số dư của phép chia là: A. 8 B. 0,008 C. 0,8
Câu 13: Hệu của 200,5 - 13,47 là : A: 187,03 B: 187,17 C. 65,8
Câu 14: Cho phép tính : 3,17 +3,17+…. +3,17 ( 100 số hạng )
Tổng của các số là :
A. 31,7 B. 317 C. 3170
Câu15: 20% của số A là 25 . Số A là: A. 5 B. 125 C. 45
Câu 16: Hai hình vuông có số đo cạnh gấp nhau 2 lần thì diện tích gấp nhau:
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 8 lần.
Câu 17: Cho hình tam giác ABC. Điểm M nằm chính giữa BC thì:
A. SABM > S AMC A
B. SABM < S AMC
C. SABM = S AMC
B M C
Câu 18: 2 giờ 15 phút = ….. giờ
Số điền vào chỗ chấm là:
A. 2,15 B. 2,25 C. 2,4
Câu 19: Bạn An nói: Mình có hình thang vuôngABCD ( vuông ở A và ở B). Diện tích của hình thang ABCD bằng tổng hai đáy hình thang nhân với cạnh bên AB.
Bạn An nói đúng hay sai:
A. Đúng. B. Sai
Câu 20: Hình tròn có chu vi là 25,12 m thì đường kính hình tròn đó là:
A. 8 m. B. 4 m C. 12,6 m
Câu 21: Cho 1 m3 13 cm3 = ….. m3
A. 1,13m3 B. 1,000013m3 C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Như Thuỵ
Dung lượng: 57,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)