Đề thi HSG lớp 5 môn toán(có đáp án chi tiết)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhung | Ngày 10/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG lớp 5 môn toán(có đáp án chi tiết) thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

phòng gd&đt yên định Đề thi học sinh giỏi lớp 5
Trường tiểu học định hòa Môn: toán
Năm học: 2010 - 2011
(Thời gian : 90 phút)

bài 1: Tính tổng dãy số sau

Đáp số



Đáp số

bài 2: Tìm một số có hai chữ số biết rằng số đó nhân với chính nó cho tích có kết quả là

bài 3: Một khinh khí cầu xuất phát từ thành phố C bay cao 200m bay về hướng Đông Nam 2000 m , sau đó hạ xuống 100 m bay về hướng Tây Bắc 1000 m . Hỏi kinh khí cầu cách thành phố C bao nhiêu?
Đáp số


Đáp số

bài 4: Ngày 20 tháng 11 năm 2006 là thứ hai . Hỏi ngày 20 tháng 11 năm 2010 là thứ mấy?

bài 5: Lớp 4A có 35 HS . Trong một buổi trồng cây , mỗi bạn nam đã trồng được 5 cây , mỗi bạn nữ trồng được 4 cây , cả lớp trồng được 160 cây . Hỏi lớp 4 A có bao nhiêu bạn nam , bao nhiêu bạn nữ ?
Đáp số

bài 6: Em An khi chia một số tự nhiên cho 12 được số dư là 9 . Em An chia số tự nhiên đó cho 3 thì được số dư là 2 . Chứng minh rằng em An đã làm sai ít nhất một phép chia ?
Đáp số



bài 7: Một cửa hàng mua một cây lược giá 6000 đồng . Hỏi cửa hàng phải bán bao nhiêu tiền để được lãi 20% giá bán ?
Đáp số


bài 8: Cho :1x2x3x4x5x.........x22x23x25. Hỏi tích trên có bao nhiêu chữ số 0 tận cùng ?
Đáp số



bài 9: Hiện nay bố 32 tuổi , con gái đầu 7 tuổi và con trai thứ 5 tuổi . Hỏi mấy năm sau nữa thì tuổi bố bằng tổng số tuổi của 2 con ? và năm đó bố bao nhiêu tuổi ?
Đáp số



bài 10: Cho hai hình vuông có tổng hai chu vi là 280 m và hiệu hai diện tích bằng 1400 m2. Tìm cạnh của hình vuông đó ?
Bài giải
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Đáp án môn toán lớp 5
Câu
Nội dung đáp án
Điểm



Bài 1





2 điểm



Bài 2
Gọi là số phải tìm ( a,b là số tự nhiên ; 0 < a;b 9 )
Ta có : x
x = 600
x1) = 25 x24
25
Vậy số cần tìm là : 25



1 điểm


Bài 3
Hướng Tây Bắc ngược với hướng Đông Nam
Vậy kinh khí cầu cách thành phố C :
2000 -1000 = 1000 ( m)

1 điểm



Bài 4
Năm 2008 là năm nhuận có 366 ngày . Từ năm 2006 đến năm 2010 là 4 năm có: 3 x365 + 366 =1461 ( ngày )
Ta có : 1461 : 7 = 1456 dư 5
Vậy ngày 20 tháng 11 năm 2010 là thứ 7


2 điểm





Bài 5
Giả sử cả 35 học sinh đều là học sinh nữ vậy số cây được trồng là
35 x 4 = 140 ( cây )
Số cây bị hụt đi là: 160 – 140 = 20 ( cây )
Sở dĩ số cây bị hụt đi là do mỗi bạn nam trồng nhiều hơn mỗi bạn nữ là : 5 – 4 = 1 ( cây )
Số bạn nam là : 20 : 1 = 20 ( học sinh )
Số bạn nữ là : 35 – 20 = 15 ( học sinh )
Đấp số : 20 hs nam ; 15 hs nữ



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhung
Dung lượng: 12,36KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)