Đề thi HSG lớp 5 môn toán
Chia sẻ bởi Trần Văn Át |
Ngày 10/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG lớp 5 môn toán thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA LOP 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC A HẢI TRUNG
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Số câu hỏi: 13 Câu
Họ và tên: …………………...Ngày sinh: …/…/……
Số báo danh: ……………….Lớp: ………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(Các thí sinh trả lời bằng cách lựa chọn 1 trong các phương án trả lời của câu)
Câu 1: 7m2 50dm2 = .............. m2
A. 7,05
B. 7,5
C. 12
D. 7,005
Câu 2: Giá trị của biểu thức 12,5 1,6 + 1,3 8 là :
A. 20
B. 3,04
C. 30,4
D. 10,4
Câu 3: Khi sắp đặt các số 12 ; 17 ; 23 ; 14 trên tia số thì số đứng ở vị trí gần số 19 nhất là số :
A. 14
B. 17
C. 12
D. 23
Câu 4: Trong các phân số ; ; ; , phân số nào không bằng ba phân số còn lại ?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3m 50cm = ............. m là :
A. 8
B. 3,5
C. 3,05
D. 3,005
Câu 6: Một khu vườn trồng cam và býởi. Số cây cam bằng số cây trong vườn. Hỏi phân số nào dưới đây chỉ số cây bưởi so với số cây trong vườn ?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Viết 7,528 dưới dạng phân số thập phân ta được :
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8:Một người bán một chiếc xe đạp được 690 000 đồng. Như vậy người đó đã được lãi 15% số tiền mua. Hỏi tiền mua chiếc xe đạp đó là bao nhiêu đồng ?
Câu 9:Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6 ngày 18 giờ = ........... ngày
b) 12 giờ 12 phút = ............... phút
c) 9 phút 36 giây = ............... phút) 135 phút = .............. giờ
Câu 10:Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5,009 .... 5,01
b) 23,600 .... 23,6
c) 8,378 .... 8,38) 0,614 .... 0,604
Câu 11:Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 1,2m, chiều cao 1,4m. Hiện tại lượng nước trong bể chiếm thể tích của bể. Hỏi cần cho thêm vào bể bao nhiêu lít nước để được đầy bể ?
Câu 12:Cho các chữ số 0 ; 1 ; 2.
a) Từ các chữ số đó, hãy viết các số tự nhiên có ba chữ số, mỗi số có đủ ba chữ số đã cho. Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Từ các chữ số đó, hãy viết các số thập phân có ba chữ số, mỗi số có đủ ba chữ số đã cho và phần nguyên có một chữ số. Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.
TRẢ LỜI PHẦN TỰ LUẬN
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA LOP 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC A HẢI TRUNG
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Số câu hỏi: 13 Câu
Họ và tên: …………………...Ngày sinh: …/…/……
Số báo danh: ……………….Lớp: ………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(Các thí sinh trả lời bằng cách lựa chọn 1 trong các phương án trả lời của câu)
Câu 1: 7m2 50dm2 = .............. m2
A. 7,05
B. 7,5
C. 12
D. 7,005
Câu 2: Giá trị của biểu thức 12,5 1,6 + 1,3 8 là :
A. 20
B. 3,04
C. 30,4
D. 10,4
Câu 3: Khi sắp đặt các số 12 ; 17 ; 23 ; 14 trên tia số thì số đứng ở vị trí gần số 19 nhất là số :
A. 14
B. 17
C. 12
D. 23
Câu 4: Trong các phân số ; ; ; , phân số nào không bằng ba phân số còn lại ?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3m 50cm = ............. m là :
A. 8
B. 3,5
C. 3,05
D. 3,005
Câu 6: Một khu vườn trồng cam và býởi. Số cây cam bằng số cây trong vườn. Hỏi phân số nào dưới đây chỉ số cây bưởi so với số cây trong vườn ?
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Viết 7,528 dưới dạng phân số thập phân ta được :
A.
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8:Một người bán một chiếc xe đạp được 690 000 đồng. Như vậy người đó đã được lãi 15% số tiền mua. Hỏi tiền mua chiếc xe đạp đó là bao nhiêu đồng ?
Câu 9:Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6 ngày 18 giờ = ........... ngày
b) 12 giờ 12 phút = ............... phút
c) 9 phút 36 giây = ............... phút) 135 phút = .............. giờ
Câu 10:Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5,009 .... 5,01
b) 23,600 .... 23,6
c) 8,378 .... 8,38) 0,614 .... 0,604
Câu 11:Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 1,2m, chiều cao 1,4m. Hiện tại lượng nước trong bể chiếm thể tích của bể. Hỏi cần cho thêm vào bể bao nhiêu lít nước để được đầy bể ?
Câu 12:Cho các chữ số 0 ; 1 ; 2.
a) Từ các chữ số đó, hãy viết các số tự nhiên có ba chữ số, mỗi số có đủ ba chữ số đã cho. Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Từ các chữ số đó, hãy viết các số thập phân có ba chữ số, mỗi số có đủ ba chữ số đã cho và phần nguyên có một chữ số. Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé.
TRẢ LỜI PHẦN TỰ LUẬN
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Át
Dung lượng: 262,95KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rtf
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)