đề thi hsg lớp 5
Chia sẻ bởi Đinh Thị Thủy |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: đề thi hsg lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5 – MÔN TOÁN
ĐỀ 1
Bài 1 : Tính nhanh
3,462 × 999 + 3,462
245 × 2 + 245 +245 × 7
Bài 2 : Bạn An có 170 viên bi gồm 2 loại : bi màu xanh và bi màu đỏ . Bạn An nhận thấy rằng số bi xanh bằng số bi đỏ . Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi xanh bao nhiêu viên bi đỏ ?
Bài 3 : Cho số tự nhiên có 3 chữ số . Người ta viết thêm số 90 vào bên trái số đã cho để được số mới có năm chữ số . Lấy số mới chia cho số đã cho thì được 721 và không còn dư . Tìm số tự nhiên có 3 chữ số đã cho .
Bài 4 ; Một thửa ruộng hình thang có diện tích 1155m và có đáy bé kém hơn đáy lớn 33m . Người ta kéo dài đáy bé thêm 20m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng một phía để được hình thang mới . Diện tích hình thang mới này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 30m và chiều dài 51m . Hãy tính đáy lớn đáy bé hình thang ban đầu ?
Thang điểm và đáp án
Bài 1 : 2(điểm )
a) 3462 b) 2450
Bài 2: 2 (điểm )
90 viên bi xanh
80 viên bi đỏ
Bài 3 : 3 (điểm )
Số có 3 chữ số là : 125
Bài 4 : 3 (điểm )
Đáy bé 22m ; Đáy lớn 55m
Đề 2
Bài 1 : Tính bằng cách nhanh nhất
( 356,21 × 0,25 + 356,21 × 0,75 ) × ( 11× 9 - 900×0,1-9 )
Bài 2 : Tính giá trị x biết
a) ( x - ) × = - b) ( x + ) ×= 5 -
Bài 3: Một hình thang có đáy bé dài 12dm đáy lớn bằng đáy bé . Khi kéo dài đáy lớn thêm 5dm thì diện tích hình thang tăng thêm 20dm . Tính diện tích hình thang ban đầu .
Bài 4 : a) Tìm hai giá trị của x là những số thập phân sao cho ; 8,9 < x < 9
b) Tìm hai số tự nhiên x và y liên tiếp sao cho x < 19,99 < y
Thang điểm và đáp án
Bài 1 : 2 (điểm )
( 356,21 ×0,25 + 356,21× 0,75 ) × ( 11 ×9 – 900 × 0,1 – 9 )
= A × ( 99 – 90 -9 )
= A × 0
= 0
Bài 2 : 2 (điểm )
a) x = b) x =
Bài 3 : 3,5 ( điểm )
Độ dài đáy DC là :
12 : 3 × 4 = 16 ( dm )
Chiều cao BH của tam giác BCE là
20 × 2 :5 = 8 (dm )
Diện tích hình thang ABCD là :
( 16 + 12 ) × 8 : 2 = 112 dm
Bài 4 : 2 điểm
a) x = 8,91 ; 8,92 b) x = 19 ; y = 20
ĐỀ SỐ 3
Bài 1 : So sánh hai phân số :
a) và b) và
Bài 2 : Tìm hai số . Biết tổng của hai số là 20 và tỉ số của hai số đó là
Bài 3 : Tìm ba số lẻ liên tiếp có tổng bằng 111
Bài 4 : Tính giá trị biểu thức bằng hai cách :
( 24,5 + 15,5 ) × 5
Bài 5 : Cho hình thang vuông ABCD có diện tích bằng 16 cm,AB = CD . Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M . Tính diện tích tam giác MAB
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Bài 1 : (2 điểm )
a) < b) <
Bài 2: (1 điểm )
Số lớn : 15
Số bé : 5
Bài 3: ( 2 điểm )
3 số lẻ liên tiếp : 35 ,37 , 39
Bài 4: ( 2 điểm )
Tính giá trị biểu thức bằng 2 cách
C : (24,5 + 15,5 ) × 5
= 40 × 5 = 200
C : ( 24,5 +15,5 ) × 5
= 122,5 + 77,5 = 200
Bài 5 : ( 3 điểm )
Diện tích tam giác MAB là 2 cm
ĐỀ SỐ 4
Bài 1: tính nhanh
Bài 2: Nhà trường mua về một số quyển sách Tiếng Việt và Toán lớp 4 . Trong đó số sách Tiếng Việt nhiều hơn
ĐỀ 1
Bài 1 : Tính nhanh
3,462 × 999 + 3,462
245 × 2 + 245 +245 × 7
Bài 2 : Bạn An có 170 viên bi gồm 2 loại : bi màu xanh và bi màu đỏ . Bạn An nhận thấy rằng số bi xanh bằng số bi đỏ . Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi xanh bao nhiêu viên bi đỏ ?
Bài 3 : Cho số tự nhiên có 3 chữ số . Người ta viết thêm số 90 vào bên trái số đã cho để được số mới có năm chữ số . Lấy số mới chia cho số đã cho thì được 721 và không còn dư . Tìm số tự nhiên có 3 chữ số đã cho .
Bài 4 ; Một thửa ruộng hình thang có diện tích 1155m và có đáy bé kém hơn đáy lớn 33m . Người ta kéo dài đáy bé thêm 20m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng một phía để được hình thang mới . Diện tích hình thang mới này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 30m và chiều dài 51m . Hãy tính đáy lớn đáy bé hình thang ban đầu ?
Thang điểm và đáp án
Bài 1 : 2(điểm )
a) 3462 b) 2450
Bài 2: 2 (điểm )
90 viên bi xanh
80 viên bi đỏ
Bài 3 : 3 (điểm )
Số có 3 chữ số là : 125
Bài 4 : 3 (điểm )
Đáy bé 22m ; Đáy lớn 55m
Đề 2
Bài 1 : Tính bằng cách nhanh nhất
( 356,21 × 0,25 + 356,21 × 0,75 ) × ( 11× 9 - 900×0,1-9 )
Bài 2 : Tính giá trị x biết
a) ( x - ) × = - b) ( x + ) ×= 5 -
Bài 3: Một hình thang có đáy bé dài 12dm đáy lớn bằng đáy bé . Khi kéo dài đáy lớn thêm 5dm thì diện tích hình thang tăng thêm 20dm . Tính diện tích hình thang ban đầu .
Bài 4 : a) Tìm hai giá trị của x là những số thập phân sao cho ; 8,9 < x < 9
b) Tìm hai số tự nhiên x và y liên tiếp sao cho x < 19,99 < y
Thang điểm và đáp án
Bài 1 : 2 (điểm )
( 356,21 ×0,25 + 356,21× 0,75 ) × ( 11 ×9 – 900 × 0,1 – 9 )
= A × ( 99 – 90 -9 )
= A × 0
= 0
Bài 2 : 2 (điểm )
a) x = b) x =
Bài 3 : 3,5 ( điểm )
Độ dài đáy DC là :
12 : 3 × 4 = 16 ( dm )
Chiều cao BH của tam giác BCE là
20 × 2 :5 = 8 (dm )
Diện tích hình thang ABCD là :
( 16 + 12 ) × 8 : 2 = 112 dm
Bài 4 : 2 điểm
a) x = 8,91 ; 8,92 b) x = 19 ; y = 20
ĐỀ SỐ 3
Bài 1 : So sánh hai phân số :
a) và b) và
Bài 2 : Tìm hai số . Biết tổng của hai số là 20 và tỉ số của hai số đó là
Bài 3 : Tìm ba số lẻ liên tiếp có tổng bằng 111
Bài 4 : Tính giá trị biểu thức bằng hai cách :
( 24,5 + 15,5 ) × 5
Bài 5 : Cho hình thang vuông ABCD có diện tích bằng 16 cm,AB = CD . Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M . Tính diện tích tam giác MAB
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Bài 1 : (2 điểm )
a) < b) <
Bài 2: (1 điểm )
Số lớn : 15
Số bé : 5
Bài 3: ( 2 điểm )
3 số lẻ liên tiếp : 35 ,37 , 39
Bài 4: ( 2 điểm )
Tính giá trị biểu thức bằng 2 cách
C : (24,5 + 15,5 ) × 5
= 40 × 5 = 200
C : ( 24,5 +15,5 ) × 5
= 122,5 + 77,5 = 200
Bài 5 : ( 3 điểm )
Diện tích tam giác MAB là 2 cm
ĐỀ SỐ 4
Bài 1: tính nhanh
Bài 2: Nhà trường mua về một số quyển sách Tiếng Việt và Toán lớp 4 . Trong đó số sách Tiếng Việt nhiều hơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Thủy
Dung lượng: 161,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)