Đề thi HSG lớp 4 (trắc nghiệm và tự luận)

Chia sẻ bởi Phạm Tiến Dũng | Ngày 09/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG lớp 4 (trắc nghiệm và tự luận) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC BÀI THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 4
CHÂN LÝ NĂM HỌC 2009-2010

MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài 60 phút)


I, PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (Mỗi câu 0,5đ)
Câu 1: Số tự nhiên liền số: 3004 là:
A. 3003. B. 3033 C. 3005 D. 3014
Câu 2: Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:
A. 10011. B. 10002 C. 10021 D. 10000
Câu 3: Chọn số nào để được số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000.
A. 99997 B. 9999 C. 99999 D. 100 001
Câu 4: Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70
A. 40 B. 50 C. 60 D. 69
Câu 5: Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ :
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 6: 6tạ 50kg = ? kg
A. 650kg B. 6500kg C. 6050kg D. 5060kg
Câu 7: 36000kg = ? tấn
A. 36 tấn B. 360 tấn C. 600 tấn D. 306 tấn
Câu 8: Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
A. 124 kg B. 256 kg C. 124000 kg D. 60000 kg
Câu 9: 3 kg 7g = ? g.
A. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g
Câu 10: 6dag 5 g = ? g.
A. 65 g B. 605 g C. 56 g D. 650 g
Câu 11: 503g = ? …hg…g.
A. 50hg 3g B. 5hg 3g C. 500hg 3g D. 5hg 30g
Câu 12: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
A. 90 bao B. 900 bao C. 30 bao D. 270 bao
Câu 13:  phút = ? giây.
A. 15 giây B. 20 giây C. 25 giây D. 30 giây
Câu 14: 2500 năm = ? thế kỷ.
A. 25 B. 500 C. 250 D. 50
Câu 15: 5 phút 40 giây = ? giây.
A. 540 B. 340 C. 3040 D. 405
Câu 16: Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy?
A . XII B. XIII C. XIV D. XV
Câu 17: Số thích hợp điền vào ô trống là:
478(65 < 478165 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
26589 > (6589 A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
75687( = 756873 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
297658 < (97658 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 18: Một người đi xe máy trong  phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được bao nhiêu mét?
A. 27 m B. 12 m C. 3888 m D. 270 m
Câu 19: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 1980 là thế kỷ XX. ( c) 84 phút = 1 giờ 14 phút. (
b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ. ( d)  thế kỷ = 20 năm (
Câu 20: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:
A. 360 B. 180 C. 120 D. 12


II. phần tự luận
Bài 1: (2 ) Cho 3 chữ số 4,5,6. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số mà mỗi số có đủ ba chữ số đã cho. Tính tổng các số đó ?
Bài 2: ( 3,5 ) Viết tiếp 3 số trong các dãy số sau:
0;2;4;6;8;……;…….;….…
1;4;7;10;13;……;…….;….…
11;22;33;44;55;……;…….;….…
1;2;3;5;8;……;…….;….…
1;3;5;7;9;……;…….;….…
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Tiến Dũng
Dung lượng: 34,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)