Đề thi HSG lớp 4: Toán + T.Việt
Chia sẻ bởi An Thị Thắng |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG lớp 4: Toán + T.Việt thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bài kiểm tra khảo sát chất lượng
Học sinh giỏi - Lớp 4
Thời gian: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng;
Câu 1: Điền Đ vào trước câu trả lời đúng và S trước câu sai:
Trung bình cộng của 2 số lẻ là 1 số chẵn.
Hiện nay anh hơn em 5 tuổi thì sang năm anh hơn em 6 tuổi.
Câu 2: Một chuồng nuôi lợn người ta đếm được có tất cả 18 cái tai lợn. Nếu đếm số chân lợn và mũi thì sẽ được:
A. 9 chân 18 mũi B. 18 chân 9 mũi C. 36 chân 9 mũi D. 72 chân 36 mũi
Câu 3. AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC
A. 36 cm² B. 65 cm C. 65 cm² D. 45 cm
Câu 4. Dùng 4 chữ số lẻ: 1, 3, 5, 7 để viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau thì viết được bao nhiêu số:
A. 24 số B. 30 số C. 18 số D. 12 số
Câu5. Nam có 18 viên phấn, Nam kém Việt 6 lần. Hỏi 2 bạn có bao nhiêu viên phấn?
A. 21 B. 30 C. 216 D. 126
Câu 6. Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn số gà là 2 con. Hỏi nhà em có bao nhiêu con vịt?
A. 8 con B. 10 con C. 12 con D. 22 con
Câu 7. Tôi nghĩ ra một số, nếu thêm vào số tôi nghĩ 72 đơn vị thì được 1 số mới, nếu bớt số mới đi 27 đơn vị thì được kết quả là 81. Đố bạn biết số tôi nghĩ là số nào?
A. Số 108 B. Số 36 C. Số 99 D. Số 81
Câu 8. Giá trị của biểu thức : 4536 + 73 845 : 9 là
A. 12 841 B. 8709 C. 22 741 D. 12 741
Câu 9. Hiện nay tuổi anh gấp 5 lần tuổi em. Hỏi khi tuổi em tăng lên gấp đôi thì tuổi anh gấp mấy lần tuổi em?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần
Câu 10.
Hình trên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 7 hình tam giác,. B. 10 hình tam giác,
C. 8 hình tam giác, . D. 9 hình tam giác.
Phần I: Tự luận
Câu 1: Tìm x
X - 326 4 + 78 = 5794 X : 9 = 426 ( 7 )
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Câu 2: a)Tính giá trị của biểu thức
(a + 135) x 5 với a = 205
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
90 giây = .........phút.......giây 7 tạ 2 yến = ...........kg
giờ = ............phút
Câu 3:
Tuổi trung bình của 6 cầu thủ trong đội bóng chuyền là 18 tuổi. Nếu không kể đội trưởng thì tuổi trung bình của 5 cầu thủ còn lại là 17 tuổi. Tính tuổi của đội trưởng
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Câu 4:
Tìm hai số biết tổng là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số như nhau và hiệu là số lớn nhất có 1 chữ số.(2đ)
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Lớp 4– tiếng việt
Câu 1: Đặt câu.
a) Trong đó có tiếng “trung”, mang ý nghĩa ở giữa.
......................................................................................................................................................
b)Trong đó có từ đồng nghĩa với “ ước mơ”
......................................................................................................................................................
Câu 2: Đọc đoạn thơ sau và ghi tiếp vào chỗ trống.(3đ)
Ai về thăm mẹ quê ta
Chiều nay có đứa con xa nhớ thầm
Bầm ơi, có rét không bầm
Heo heo gió núi lâ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: An Thị Thắng
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)